Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P35

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P35

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: như thế nào, đối đãi, nhìn nhận, không gian khác, giải quyết, đương nhiên, chuyển biến, dễ dàng, hy vọng, chú ý.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_7398-nvoice_chiahua_2.0.26_d5e9efb9e2f93a3aa530016ef4c13fca-1615609627012-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 怎麼 – zěnme – chẩm ma (như thế nào)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/cham-ma.mp3

a. 怎 – zěn – chẩm

Cách viết:

Bộ thành phần:

乍 SẠ (bất chợt, bỗng nhiên) = 丿TRIỆT (nét phẩy) + …

心 TÂM (tim)

Nghĩa: Thế nào, sao mà. Như: “chẩm dạng” 怎樣 nhường nào?

b. 麼 – me – ma

Xem lại ở đây.

2. 對待 – duìdài – đối đãi

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/doi-dai.mp3

a. 對 – duì – đối

Xem lại ở đây.

b. 待 – dài – đãi

Cách viết:

Bộ thành phần:

 彳 XÍCH (bước chân trái)

寺 TỰ (chùa) = 土 THỔ (đất) + 寸 THỐN (tấc)

Nghĩa:

3. 看待 – kàndài – khán đãi (nhìn nhận)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/nhin-thay.mp3

a. 看 – kàn – khán

Xem lại ở đây.

b. 待 – dài – đãi

Xem lại ở trên.

4. 另外 空間 – lìngwài kōngjiān – lánh ngoại không gian (không gian khác)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/ben-ngoai.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/khong-gian.mp3

a. 另 – lìng – lánh

Cách viết:

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

力 LỰC (sức lực)

Nghĩa: Riêng, khác. Như: “lánh phong” 另封 gói riêng, “lánh hữu nhậm vụ” 另有任務 có nhiệm vụ khác.

b. 外 – wài – ngoại

Cách viết:

Bộ thành phần:

夕 TỊCH (đêm tối)

卜 BẶC, BỐC (bói)

Nghĩa:

c. 空 – kōng – không

Xem lại ở đây.

d. 間 – jiān – gian

Xem lại ở đây.

5. 解決 – jiějué – giải quyết

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/giai-quyet.mp3

a. 解 – jiě – giải

Cách viết:

Bộ thành phần:

角 GIÁC (sừng)

刀 ĐAO (dao)

牛 NGƯU (trâu)

Nghĩa:

b. 決 – jué – quyết

Cách viết:

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

夬 QUÁI (quẻ Quái trong Kinh Dịch (quyết hẳn)) = 大 ĐẠI (to lớn) + …

Nghĩa:

Ví dụ:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/c_lt_9158-nvoice_chiahua_2.1.0_7edb48feb797887576fff9c9e5e8b165-1617318714280-online-audio-converter.com_.mp3

他能解決這個問題。
Tā néng jiějué zhège wèntí.
Anh ấy có thể giải quyết vấn đề này.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/c_lt_5045-nvoice_chiahua_2.1.0_58133b067265bd5e3fc6d4df6668304a-1617318793679-online-audio-converter.com_.mp3

我試圖解決這個問題。
Wǒ shìtú jiějué zhège wèntí.
Tôi đã cố gắng giải quyết vấn đề này.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/c_lt_3851-nvoice_chiahua_2.1.0_8d75231c3cc6f8a1a40af0008cebd305-1617318859513-online-audio-converter.com_.mp3

你能解決這個問題嗎?
Nǐ néng jiějué zhège wèntí ma?
Bạn có thể giải quyết vấn đề này không?

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/c_lt_6131-nvoice_chiahua_2.1.0_d2885ee5e2f4805c9e70edaefcfaaec7-1617318945635-online-audio-converter.com_.mp3

我可以自己解決這個問題。
Wǒ kěyǐ zìjǐ jiějué zhège wèntí.
Tôi có thể tự mình giải quyết vấn đề này.

6. 當然 – dāngrán – đương nhiên (tất nhiên)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/duong-nhien.mp3

a. 當 – dāng – đương

Xem lại ở đây.

b. 然 – rán – nhiên

Cách viết:

Bộ thành phần:

 灬 HỎA (lửa)

月 NGUYỆT (trăng)

犬 KHUYỂN (con chó)

Nghĩa:

7. 轉變 – zhuǎnbiàn – chuyển biến

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/chuyen-bien.mp3

a. 轉 – zhuǎn – chuyển

Xem lại ở đây.

b. 變 – biàn – biến

Xem lại ở đây.

8. 容易 – róngyì – dung dị (dễ dàng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/de-dang.mp3

a. 容 – róng – dung

Cách viết:

Bộ thành phần:

宀 MIÊN (mái nhà)

谷 CỐC (hang núi, khe núi)

Nghĩa:

b. 易 – yì – dị, dịch

Cách viết:

Bộ thành phần:

日 NHẬT (mặt trời, ngày)

勿 VẬT (chớ, đừng) =  勹 BAO (bao bọc) + 丿 PHIỆT (nét phẩy)

Nghĩa:

9. 希望 – xīwàng – hy vọng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/hi-vong.mp3

a. 希 – xī – hy

Cách viết:

Bộ thành phần:

丿TRIỆT (nét phẩy)

巾 CÂN (cái khăn)

Nghĩa:

b. 望 – wàng – vọng

Cách viết:

Bộ thành phần:

王 VƯƠNG (vua)

月 NGUYỆT (trăng NGUYỆT (trăng)

亡 VONG (chết, mất đi) = 亠 ĐẦU + …

Nghĩa:

10. 注意 – zhùyì – chú ý

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/chu-y.mp3

a. 注 – zhù – chú

Xem lại ở đây.

b. 意 – yì – ý

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P36