Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P225

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P225; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: xe jeep, chạy, phanh lại, chú ý, cuối đầu, hướng về, đổi xe, nhanh chóng, rất nhanh, lùi về sau.

3 phần trước:

1. 吉普車 – jípǔchē – cát phổ xa (xe jeep)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004637/ji_pu_che.mp3

a. 吉 – jí – cát

Xem lại ở đây.

b. 普 – pǔ – phổ

Xem lại ở đây.

c. 車 – chē – xa

Xem lại ở đây.

2. 跑著 – pǎozhe – bào trứ (chạy)

a. 跑 – pǎo – pǎo

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004637/pao.mp3

Xem lại ở đây.

b. 著 – zhe – zhe

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004637/zhuo.mp3

Xem lại ở đây.

3. 剎車 – shāchē – sát xa (phanh, thắng lại)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004637/sha_che.mp3

a. 剎 – shā – sa, sát

Cách viết:

Bộ thành phần:

刂ĐAO (cây dao, vũ khí)

木 MỘC (gỗ, cây cối)

Nghĩa: Phanh lại, hãm lại.

b. 車 – chē – xa

Xem lại ở đây.

4. 注意 – zhùyì – chú ý

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004637/zhu_yi.mp3

a. 注 – zhù – chú

Xem lại ở đây.

b. 意 – yì – ý

Xem lại ở đây.

5. 低頭 – dītóu – đê đầu (cúi đầu)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004637/di_tou.mp3

a. 低 – dī – đê

Xem lại ở đây.

b. 頭 – tóu – đầu

Xem lại ở đây.

6. 向後 – xiànghòu – hướng hậu (hướng về)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004637/xiang_hou.mp3

a. 向 – xiàng – hướng

Xem lại ở đây.

b. 後 – hòu – hậu

Xem lại ở đây.

7. 倒車 – dàochē – đảo xa (đổi xe, chuyển xe)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004636/dao_che.mp3

a. 倒 – dào – đảo

Xem lại ở đây.

b. 車 – chē – xa

Xem lại ở đây.

8. 急速 – jísù – cấp tốc (nhanh chóng)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004636/ji_su.mp3

a. 急 – jí – cấp

Xem lại ở đây.

b. 速 – sù – tốc

Xem lại ở đây.

9. 挺快 – tǐng kuài – đĩnh khoái (rất nhanh)

a. 挺 – tǐng – đĩnh

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004636/ting.mp3

Xem lại ở đây.

b. 快 – kuài – khoái

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004636/kuai.mp3

Xem lại ở đây.

10. 拖後 – tuō hòu – tha hậu (lùi về sau)

a. 拖 – tuō – tha

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004636/tuo.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌THỦ (tay)

乛 ẤT (vị trí thứ 2 trong thiên can)

也 DÃ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 後 – hòu – hậu

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004636/hou.mp3

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P226