Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P160

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P160; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: cao hứng, tiêu hao, nắm chặt, cửa hông, nổi danh, sốt ruột, bảo tồn, dương dương tự đắc, gục đầu ủ dột, chạy đến.

3 phần trước:

1. 高興 – gāoxìng – cao hứng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/gao_xing.mp3

a. 高 – gāo – cao

Xem lại ở đây.

b. 興 – xìng – hứng, hưng

Cách viết:

Bộ thành phần:

八 BÁT (tám)

臼 CỮU (cái cối giã gạo)

Nghĩa:

2. 消耗 – xiāohào – tiêu hao

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/xiao_hao.mp3

a. 消 – xiāo – tiêu

Xem lại ở đây.

b. 耗 – hào – hao, háo

Cách viết:

Bộ thành phần:

耒 LỖI (cái cày)

毛 MAO (lông)

Nghĩa:

3. 抓住 – zhuā zhù – trảo trụ (túm lấy, nắm chặt)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/zhua_zhu.mp3

a. 抓 – zhuā – trảo

Xem lại ở đây.

b. 住 – zhù – trụ

Xem lại ở đây.

4. 偏門 – piān mén – thiên môn (cửa hông)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/pian_men.mp3

a. 偏 – piān – thiên

Xem lại ở đây.

b. 門 – mén – môn

Xem lại ở đây.

5. 出名 – chūmíng – xuất danh (nổi danh)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/chu_ming.mp3

a. 出 – chū – xuất

Xem lại ở đây.

b. 名 – míng – danh

Xem lại ở đây.

6. 著急 – zháojí – trước cấp (sốt ruột, nóng vội, nóng ruột)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/zhao_ji.mp3

a. 著 – zháo – trước

Xem lại ở đây.

b. 急 – jí – cấp

Xem lại ở đây.

7. 保住 – bǎozhù – bảo trụ (bảo tồn)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/bao_zhu-1.mp3

a. 保 – bǎo – bảo

Xem lại ở đây.

b. 住 – zhù – trụ

Xem lại ở đây.

8. 沾沾自喜 – zhānzhānzìxǐ – triêm triêm tự hỉ (dương dương tự đắc, đắc chí)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/zhan_zhan_zi_xi.mp3

a. 沾 – zhān – triêm

Cách viết:

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

占 CHIÊM (bói, xem điềm để biết tốt xấu) = 卜 BỐC (xem bói) + 口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

b. 自 – zì – tự

Xem lại ở đây.

c. 喜 – xǐ – hỉ

Xem lại ở đây.

9. 垂頭喪氣 – chuítóusàngqì – thùy đầu tang khí (gục đầu ủ dột)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/chui_tou_sang_qi.mp3

a. 垂 – chuí – thùy

Cách viết:

Bộ thành phần:

 千 THIÊN (xem lại ở đây)

 土 THỔ (đất)

Nghĩa:

b. 頭 – tóu – đầu

Xem lại ở đây.

c. 喪 – sàng – tang, táng

Cách viết:

Bộ thành phần:

衣 Y (cái áo)

口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

d. 氣 – qì – khí

Xem lại ở đây.

10. 跑到 – pǎo dào – bào đáo (chạy đến)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/pao_dao.mp3

a. 跑 – pǎo – bào

Xem lại ở đây.

b. 到 – dào – đáo

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P161