Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P112

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P112; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: khiếu, huyệt vị, trung y, lỗ chân lông, lỗ tai, đọc chữ, dùng tay, gáy, bụng, cặp mắt thịt.

3 phần trước:

1. 竅 – qiào – khiếu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/qiao.mp3

Xem lại ở đây.

2. 穴位 – xuéwèi – huyệt vị

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/xue_wei.mp3

a. 穴 – xué – huyệt

Cách viết:

Bộ thành phần:

穴 HUYỆT (hang lỗ)

Nghĩa:

b. 位 – wèi – vị

Xem lại ở đây.

3. 中醫 – zhōngyī – Trung y

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/zhong_yi.mp3

a. 中 – zhōng – trung

Xem lại ở đây.

b. 醫 – yī – y

Cách viết:

Bộ thành phần:

殹 Ê (tiếng rên rĩ) = 殳 THÙ (binh khí dài, cái gậy) + 匸 HỄ (che đậy, giấu giếm) + 矢 THỈ (cây tên, mũi tên)

酉 DẬU (ngôi thứ 10 hàng chi)

Nghĩa:

4. 汗毛孔 – hànmáokǒng – hàn mao khổng (lỗ chân lông)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/han_mao_kong.mp3

a. 汗 – hàn – hàn

Cách viết:

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

干 CAN (thiên can, can dự)

Nghĩa:

b. 毛 – máo – mao

Xem lại ở đây.

c. 孔 – kǒng – khổng

Cách viết:

Bộ thành phần:

子 TỬ (con)

乙 ẤT (vị trí thứ 2 trong thiên can)

Nghĩa:

5. 耳朵 – ěrduǒ – nhĩ đoá (lỗ tai)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/er_duo.mp3

a. 耳 – ěr – nhĩ

Cách viết:

Bộ thành phần:

耳 NHĨ (tai)

Nghĩa:

b. 朵 – duǒ – đoá

Cách viết:

Bộ thành phần:

木 MỘC (gỗ, cây cối)

几 KỶ (ghế dựa)

Nghĩa:

6. 識字 – shìzì – thức tự (đọc chữ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/shi_zi.mp3

a. 識 – shì – thức

Xem lại ở đây.

b. 字 – zì – tự

Xem lại ở đây.

7. 用手 – yòng shǒu – dụng thủ (dùng tay)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/yong_shou.mp3

a. 用 – yòng – dụng

Xem lại ở đây.

b. 手 – shǒu – thủ

Xem lại ở đây.

8. 後腦 – hòunǎo – hậu não (gáy)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/hou_nao.mp3

a. 後 – hòu – hậu

Xem lại ở đây.

b. 腦 – nǎo – não

Xem lại ở đây.

9. 肚子 – dùzi – đỗ tử (bụng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/du_zi.mp3

a. 肚 – dù – đỗ

Cách viết:

Bộ thành phần:

月 NGUYỆT (trăng)

土 THỔ (đất)

Nghĩa:

b. 子 – zi – tử

Xem lại ở đây.

10. 雙肉眼 – shuāngròuyǎn – song nhục nhãn (cặp mắt thịt)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/shuang.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/rou_yan.mp3

a. 雙 – shuāng – song

Cách viết:

Bộ thành phần:

又 HỰU (lại nữa, một lần nữa)

隹 CHUY (chim đuôi ngắn)

Nghĩa:

b. 肉 – ròu – nhục

Xem lại ở đây.

c. 眼 – yǎn – nhãn

Xem lại ở đây.

Phần tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P113