Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P103

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P103; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: vĩnh viễn, dừng, hấp thụ, ngược chiều kim (đồng hồ), phát phóng, vứt bỏ, tản mất, thụ ích, điều chỉnh, ném.

3 phần trước:

1. 永遠 – yǒngyuǎn – vĩnh viễn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/yong_yuan.mp3

a. 永 – yǒng – vĩnh

Xem lại ở đây.

b. 遠 – yuǎn – viễn

Xem lại ở đây.

2. 停 – tíng – đình (dừng, ngừng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ting.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

亻 NHÂN (người)

亭 ĐÌNH (cái nhà nhỏ) = 亠 ĐẦU + 口 KHẨU (miệng) + 冖 MỊCH (trùm khăn lên) + 丁 ĐINH (Can “Đinh”, can thứ tư trong “thiên can” 天干 mười can.)

(丁 ĐINH = 一 NHẤT (một) + 亅 QUYẾT (nét sổ móc))

Nghĩa:

3. 吸取 – xīqǔ – hấp thủ (hấp thụ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/xi_qu.mp3

a. 吸 – xī – hấp

Xem lại ở đây.

b. 取 – qǔ – thủ

Cách viết:

Bộ thành phần:

耳 NHĨ (tai)

又 HỰU (lại nữa, một lần nữa)

Nghĩa:

4. 反時針 – fǎnshízhēn – phản thời châm (ngược chiều kim (đồng hồ))

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/fan_shi_zhen.mp3

a. 反 – fǎn – phản

Xem lại ở đây.

b. 時 – shí – thời

Xem lại ở đây.

c. 針 – zhēn – châm

Cách viết:

Bộ thành phần:

 金 KIM (kim loại, vàng)

十 THẬP (mười)

Nghĩa:

5. 發放 – fāfàng – phát phóng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/fa_fang.mp3

a. 發 – fā – phát

Xem lại ở đây.

b. 放 – fàng – phóng

Xem lại ở đây.

6. 廢棄 – fèiqì – phế khí (vứt bỏ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/fei_qi.mp3

a. 廢 – fèi – phế

Cách viết:

Bộ thành phần:

广 NGHIỄM (mái nhà)

 發 PHÁT (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 棄 – qì – khí

Cách viết:

Bộ thành phần:

木 MỘC (cây)

Nghĩa: Quên, bỏ, bỏ đi, vứt đi. Như: “nhân khí ngã thủ” 人棄我取 người bỏ ta lấy, “thóa khí nhất thiết” 唾棄一切 vứt bỏ hết thảy.

7. 散掉 – sàn diào – tán điệu (tản mất)

a. 散 – sàn – tán

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/san-1.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

攴 PHỘC (đánh khẽ)

月 NGUYỆT (trăng)

Nghĩa:

b. 掉 – diào – điệu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/diao.mp3

Xem lại ở đây.

8. 受益 – shòuyì – thụ ích

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/shou_yi.mp3

a. 受 – shòu – thụ

Xem lại ở đây.

b. 益 – yì – ích

Xem lại ở đây.

9. 調整 – tiáozhěng – điều chỉnh

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/tiao_zheng.mp3

a. 調 – tiáo – điều

Xem lại ở đây.

b. 整 – zhěng – chỉnh

Xem lại ở đây.

10. 丟 – diū – đâu (ném)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/diu.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

一 NHẤT (một)

去 KHỨ (xem lại ở đây)

Nghĩa: