Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P17

Học từ vựng tiếng Trung sách Chuyển Pháp Luân - p17

Không ngừng đọc sách, không ngừng học hỏi mới có thể thay đổi được cuộc đời của mình...

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ nhất: cơ hội, cảm thấy, trực tiếp, nghe, tương lai, thời gian, phi thường, đáng mừng, duyên phận, tâm tính.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/02/c_lt_2121-nvoice_chiahua_2.0.26_d961627ecdefbda97d9e8aa5e930d2f6-1614503413299-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 機會 – jīhuì – cơ hội

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/co-hoi.mp3

a. 機 – jī – cơ

Cách viết:

Bộ thành phần:

木 MỘC (cây)

幾 CƠ, KI (nhỏ, sẽ tới, gần) = 幺 YÊU (nhỏ) + 戈 QUA (cái mác, một thứ binh khí ngày xưa) + 人 NHÂN (người)

Nghĩa:

b. 會 – huì – hội

Cách viết:

Bộ thành phần:

 曰 VIẾT (nói rằng)

Nghĩa:

Ví dụ:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_6773-nvoice_chiahua_2.0.26_75f15ec0597cdc63a9f5f5ef6e612122-1615774007818-online-audio-converter.com_.mp3

機會錯過了。
Jīhuì cuòguòle.
Cơ hội đã trôi qua rồi.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_4372-nvoice_chiahua_2.0.26_6ce5e7c0144f553c0b9ff9a589d3af54-1615774180160-online-audio-converter.com_.mp3

我抓住了機會。
Wǒ zhuā zhùle jīhuì.
Tôi đã nắm lấy cơ hội.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_7151-nvoice_chiahua_2.0.26_663e09abc8153bfd13d197294886a04d-1615774546053-online-audio-converter.com_.mp3

給我一次機會吧!
Gěi wǒ yīcì jīhuì ba!
Cho tôi một cơ hội!

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_6983-nvoice_chiahua_2.0.26_4bdd2b5096166604bb4343661eab886b-1615774663935-online-audio-converter.com_.mp3

他贏的機會極小.
Tā yíng de jīhuì jíxiǎo.
Cơ hội chiến thắng của anh ấy rất thấp.

2. 覺的 – jué de – giác đích (cảm thấy)

a. 覺 – jué – giác

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/jue2.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

臼  CỮU (cái cối)

丿 PHIỆT, TRIỆT (nét phẩy)

丶CHỦ (nét chấm)

冖  MỊCH (trùm khăn lên)

見 KIẾN (thấy)

Nghĩa:

b. 的 – de – đích

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/de5.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

白 BẠCH (trắng)

勺 CHƯỚC, THƯỢC (múc, cái môi dùng để múc canh) = 勹 BAO (bao bọc) + 丶 CHỦ (nét chấm)

Nghĩa:

3. 直接 – zhíjiē – trực tiếp

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/truc-tiep.mp3

a. 直 – zhí – trực

Cách viết:

Bộ thành phần:

十 THẬP (mười)

目 MỤC (mắt)

Nghĩa:

b. 接 – jiē – tiếp

Xem lại ở đây.

4. 聽到 – tīngdào – thính đáo (nghe)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/nghe.mp3

a. 聽 – tīng – thính

Cách viết:

Bộ thành phần:

耳 NHĨ (tai)

王 VƯƠNG (vua)

十 THẬP (mười)

目 MỤC (mắt)

一 NHẤT (một)

心 TÂM (tim)

Nghĩa:

b. 到 – dào – đáo

Xem lại ở đây.

5. 將來 – jiānglái – tương lai

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/tuong-lai.mp3

a. 將 – jiāng – tương

Cách viết:

Bộ thành phần:

爿 TƯỜNG (tấm ván, mảnh gỗ)

寸 THỐN (tất)

Nghĩa:

b. 來 – lái – lai

Xem lại ở đây.

6. 時間 – shíjiān – thời gian

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/thoi-gian-1.mp3

a. 時 – shí – thời

Xem lại ở đây.

b. 間 – jiān – gian

Cách viết:

Bộ thành phần:

 門 MÔN (cửa)

 日 NHẬT (mặt trời, ngày)

Nghĩa:

7. 非常 – fēicháng – phi thường

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/phi-thuong.mp3

a. 非 – fēi – phi

Cách viết:

Bộ thành phần:

非 PHI

Nghĩa:

b. 常 – cháng – thường

Cách viết:

Bộ thành phần:

巾 CÂN (cái khăn)

口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

8. 可喜 – kěxǐ – khả hỷ (hạnh phúc, đáng mừng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/kha-di.mp3

a. 可 – kě – khả

Cách viết:

Bộ thành phần:

 丁 ĐINH (Can Đinh, can thứ tư trong mười can)

 口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

b. 喜 – xǐ – hỷ

Cách viết:

Bộ thành phần:

吉 CÁT (Tốt lành) = 士 SĨ (kẻ sĩ) + 口 KHẨU (miệng)

豆 ĐẬU (đậu, đỗ)

口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

9. 緣分 – yuán fèn – duyên phận

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/duyen-phan.mp3

a. 緣 – yuán – duyên

Cách viết:

Bộ thành phần:

糹MỊCH (sợi tơ nhỏ)

彑 – KỆ (Một hình thức của bộ kệ [彐] – đầu con nhím KỆ (Một hình thức của bộ kệ [彐] – đầu con nhím)

豕 THỈ (con lợn)

Nghĩa:

b. 分 – fèn – phận

Xem lại ở đây.

10. 心性 – xīnxìng – tâm tính

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/tam-tinh.mp3

a. 心 – xīn – tâm

Cách viết:

Bộ thành phần:

心 TÂM (tim)

Nghĩa:

b. 性 – xìng – tính

Cách viết:

Bộ thành phần:

忄 TÂM (tim)

生 SINH (sinh sống)

Nghĩa:

Bài tiếp theo:
Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P18

Xem thêm: