Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P13

Mỗi ngày học 10 từ vựng tiếng Trung sách Chuyển Pháp Luân - P13

Bà Kim Ảnh Lệ, một giám đốc kinh doanh ở Đài Loan, đã tìm ra tất cả đáp án mà bà đã thắc mắc về cuộc sống trong sách Chuyển Pháp Luân. (Ảnh dẫn từ: en.minghui.org)

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ nhất : Lịch sử, uyên nguyên, rất sâu, diện, rất rộng, liên quan, gay gắt, đồng dạng, rất nhiều, đặc biệt.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/02/c_lt_2204-nvoice_chiahua_2.0.26_2d7388be603127bb2cb8ad731bad095b-1614498181661-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 歷史 – lìshǐ – lịch sử

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/lich-su.mp3

Ví dụ:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_2008-nvoice_chiahua_2.0.26_701f629ecdb774b4b5a7f120a9edf797-1615416450409-online-audio-converter.com_.mp3

他教我們歷史
Tā jiào wǒmen lìshǐ
Anh ấy dạy chúng tôi lịch sử

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_1467-nvoice_chiahua_2.0.26_c7cad921fdfe1d0f28f62de76f345e1d-1615416571274-online-audio-converter.com_.mp3

我對歷史有興趣。
Wǒ duì lìshǐ yǒu xìngqù.
Tôi có hứng thú đối với lịch sử.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_602-nvoice_chiahua_2.0.26_fb628bd80ccb3b54d6bb63d4b7c9daf7-1615416785459-online-audio-converter.com_.mp3

他在大學修讀歷史。
Tā zài dàxué xiū dú lìshǐ.
Anh ấy học lịch sử tại trường đại học.

a. 歷 – lì – lịch

Cách viết:

Bộ thành phần:

止 – CHỈ (dừng lại, thôi)

厂 – HÁN, XƯỞNG (sườn núi)

禾 – HOÀ (lúa)

Nghĩa:

b. 史 – shǐ – sử

Cách viết:

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

乂 NGHỆ (cai trị, tài giỏi) = 丿 PHIỆT (nét phẩy) + nét mác

Nghĩa:

2. 淵源 – yuānyuán – uyên nguyên (nguồn gốc)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/uyen-nguyen.mp3

a. 淵 – yuān – uyên

Cách viết:

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

Nghĩa:

b. 源 – yuán – nguyên

Cách viết:

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

原 NGUYÊN (có gốc ở, bắt nguồn ở) = 厂 HÁN, XƯỞNG (sườn núi) + 小 TIỂU (nhỏ) + …

Nghĩa:


3. 很深 – hěn shēn – ngận thâm (rất sâu)

a. 很 – hěn – ngận

Xem lại ở đây.

b. 深 – shēn – thâm

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/them.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

冖  MỊCH (trùm khăn lên)

儿  NHÂN (người)

木 MỘC (cây)

Nghĩa:

4. 面 – miàn – diện (mặt)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/mien.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

面 – DIỆN (mặt)

Nghĩa:

5. 很廣 – hěn guǎng – ngận quảng (rất rộng)

a. 很 – hěn – ngận

Xem lại ở đây.

b. 廣 – guǎng – quảng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/quang.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

广 NGHIỄM (mái nhà)

黃 HOÀNG (màu vàng)

Nghĩa:

6. 涉及 – shèjí – thiệp cập (liên quan, dính líu)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/thiep-chi.mp3

a. 涉 – shè – thiệp

Cách viết:

Bộ thành phần:

氵THUỶ (nước)

步 BỘ (đi bộ, tản bộ) = 止 CHỈ (dừng lại) + …

Nghĩa:

b. 及 – jí – cập

Xem lại ở đây.

7. 尖銳 – jiānruì – tiêm nhuệ (sắc nhọn, sắc bén, gay gắt)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/tiem-nhue.mp3

a. 尖 – jiān – tiêm

Cách viết:

Bộ thành phần:

 小 TIỂU (nhỏ)

大 ĐẠI (lớn)

Nghĩa:

b. 銳 – ruì – nhuệ

Cách viết:

Bộ thành phần:

金 – KIM (vàng)

兌 – ĐOÁI (Quẻ Đoái, một quẻ trong tám quẻ (bát quái [八卦]). Đổi. Thẳng. Suốt.) = 八 BÁT (tám) + 兄 HUYNH (anh)

(兄 HUYNH = 口 KHẨU (miệng) + 儿  NHÂN (người))

Nghĩa:

8. 一般 – yībān – nhất ban (bình thường, đồng dạng, đồng đẳng, giống nhau)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/dong-dang.mp3

a. 一 – yī – nhất

Cách viết:

Bộ thành phần:

一 NHẤT (một)

Nghĩa:

b. 般 – bān – ban, bàn

Cách viết:

Bộ thành phần:

舟 CHU (thuyền)

殳 THÙ (Cái thù, một thứ đồ binh dài một trượng hai thước, không có mũi nhọn) = 几 KỈ (cái ghế dựa) + 又 HỰU (Lại. Vừa)

Nghĩa:

9. 許多 – xǔduō – hứa đa (rất nhiều)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/rat-nhieu.mp3

a. 許 – xǔ – hứa

Xem lại ở đây.

b. 多 – duō – đa

Xem lại ở đây.

10. 特別 – tèbié – đặc biệt

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/dac-biet.mp3

a. 特 – tè – đặc

Cách viết:

Bộ thành phần:

 牛 NGƯU (trâu)

寺 TỰ (chùa) = 土 THỔ (đất) + 寸 THỐN (tấc)

Nghĩa:

b. 別 – bié – biệt

Cách viết:

Bộ thành phần:

刂 ĐAO (dao)

口 – KHẨU (miệng)

Nghĩa:

Bài tiếp theo:
Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P14

Xem thêm: