Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P12

Mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Trung sách Chuyển Pháp Luân - P12 - vấn đề

Thế giới quan của nhiều người đã thay đổi sau khi đọc sách Chuyển Pháp Luân.

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ nhất: họ, giảng, thứ gì, đều là, thuộc về, tại sao, bởi vì, động chạm, rất lớn, vấn đề.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/02/c_lt_847-nvoice_chiahua_2.0.26_9ac40edfd83d34f3290c40bf5fe6e53a-1614497374849-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 他們 – tāmen – tha môn (họ (số nhiều))

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/ho.mp3

a. 他 – tā – tha

Cách viết:

Bộ thành phần:

 亻 NHÂN (người)

 也 DÃ (cũng)

Nghĩa:

b. 們 – men – môn

Cách viết:

Bộ thành phần:

亻 NHÂN (người)

門 MÔN (cửa)

Nghĩa:

2. 講 – jiǎng – giảng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/giang.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

言 NGÔN (lời nói)

冓 CẤU (phòng kín) = 三 TAM (ba) + 再 TÁI (lại, như tái phạm [再犯])

再 TÁI = 一 NHẤT (một) + 冉 NHIỄM (Nhiễm nhiễm[冉冉] dần dần)

冉 NHIỄM =  冂 QUYNH (vùng biên giới xa; hoang địa) + 土 THỔ (đất)

Nghĩa:

3. 東西 – dōngxī – đông tây (thứ gì, điều gì)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/dong-tay.mp3

a. 東 – dōng – đông

Cách viết:

Bộ thành phần:

木 MỘC (cây)

日 NHẬT (mặt trời, ngày)

Nghĩa:

b. 西 – xī – tây

Cách viết:

Nghĩa:

4. 都是 – dōu shì – đô thị (tất cả (đều) là)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/do-thi.mp3

a. 都 – dōu – đô

Cách viết:

Bộ thành phần:

者 GIẢ = 耂 + 日 NHẬT (ngày, mặt trời)

阝ẤP (vùng đất cho quan)

Nghĩa:

b. 是 – shì – thị

Cách viết:

Bộ thành phần:

日 NHẬT (mặt trời, ngày)

 疋 SƠ (Đủ, chân) = 卜 BỐC (bói) + 人 NHÂN (người)

Nghĩa:

5. 屬於 – shǔyú – thuộc vu (thuộc về)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/thuoc-ve.mp3

a. 屬 – shǔ – thuộc

Cách viết:

Bộ thành phần:

尸 THI (thây, xác)

 二 NHỊ (hai)

蜀 THỤC (sâu bướm, con ngài) = 罒 VÕNG (cái lưới) + 勹 BAO (bao bọc) + 虫 TRÙNG (côn trùng)

Nghĩa:

b. 於 – yú – vu, ư, ô

Cách viết:

Bộ thành phần:

方 PHƯƠNG (vuông)

Nghĩa:

6. 為什麼 – wèishéme – vi thậm ma (tại sao, vì sao)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/tai-sao.mp3

a. 為 – wèi – vi

Cách viết:

Bộ thành phần:

丶 CHỦ (nét chấm)

勹 BAO (bao bọc)

 灬 HỎA (lửa)

Nghĩa:

b. 什 – shé – thậm

Cách viết:

Bộ thành phần:

亻 NHÂN (người)

十 THẬP (mười)

Nghĩa:

c. 麼 – me – ma

Cách viết:

Bộ thành phần:

 麻 MA (cây gai) = 广 NGHIỄM (mái nhà) +  林 LÂM (rừng)

幺 YÊU (nhỏ)

Nghĩa:

7. 因為 – yīnwèi – nhân vi (bởi vì)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/boi-vi.mp3

a. 因 – yīn – nhân

Cách viết:

Bộ thành phần:

囗 VI (vây quanh)

 大 ĐẠI (to lớn)

Nghĩa:

b. 為 – wèi – vi

Xem ở trên.

8. 牽扯 – qiānchě – khiên xả (động chạm)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/khien-xa.mp3

a. 牽 – qiān – khiên

Cách viết:

Bộ thành phần:

 玄 HUYỀN (đen) = 亠 ĐẦU + 幺 YÊU (nhỏ)

牛 NGƯU (trâu)

Nghĩa:

b. 扯 – chě – xả

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

止 CHỈ (dừng lại)

Nghĩa:

9. 很大 – hěn dà – khấn đại (rất lớn)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/rat-lon.mp3

a. 很 – hěn – khấn, ngận

Cách viết:

Bộ thành phần:

彳 XÍCH (bước ngắn)

艮 CẤN (Quẻ Cấn [艮]. Bền.)

Nghĩa:

b. 大 – dà – đại

Cách viết:

Bộ thành phần:

大 ĐẠI

Nghĩa:

10. 問題 – wèntí – vấn đề

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/van-de.mp3

Ví dụ:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_7676-nvoice_chiahua_2.0.26_b630cd7120687cb92a69dd49a83530fd-1615299352628-online-audio-converter.com_.mp3

回答問題.
Huídá wèntí
Trả lời các câu hỏi

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_8653-nvoice_chiahua_2.0.26_951e36a87ff85d65ee02f9bf76e9bc70-1615299465739-online-audio-converter.com_.mp3

她在處理問題.
Tā zài chǔlǐ wèntí.
Cô ấy đang giải quyết vấn đề.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_5056-nvoice_chiahua_2.0.26_bf0e9e5b4fb52d0e08caff9c7e7ca695-1615299618527-online-audio-converter.com_.mp3

你有什麼問題?
Nǐ yǒu shén me wèntí?
Bạn có vấn đề gì?

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_8627-nvoice_chiahua_2.0.26_4a8c3622f9aaa11206a8ed542e717892-1615299772314-online-audio-converter.com_.mp3

老問題。
Lǎo wèntí.
Vấn đề cũ.

a. 問 – wèn – vấn

Cách viết:

Bộ thành phần:

門 MÔN (cửa)

口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

b. 題 – tí – đề

Cách viết:

Bộ thành phần:

是 THỊ (xem lại ở đây)

頁 HIỆT (đầu)

Nghĩa:

Bài tiếp theo:
Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P13

Xem thêm: