Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P11

Mỗi ngày học 10 từ vựng tiếng Trung sách Chuyển Pháp Luân - P11

Cuốn sách quý giá có thể đem đến sự bình yên thật sự trong tâm hồn.

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng đầu tiên trong Bài giảng thứ nhất: Toàn bộ, quá trình, phụ trách, học viên, nhận được, hiệu quả, ảnh hưởng, so sánh, vài năm trước, có rất nhiều.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/02/c_lt_94-nvoice_chiahua_2.0.26_080f1b2d78c1a87a07b7441076e81dd2-1614496342432-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 整個 – zhěnggè – chỉnh cá (toàn bộ)

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/chinh-ca-1.mp3

a. Chữ 整 – zhěng – chỉnh

Cách viết:

Bộ thành phần:

敕 SẮC (sắc lệnh) = 束 THÚC – buộc bó lại (木 MỘC – cây + 口 KHẨU – miệng) + 攴 PHỘC (đánh khẽ)

正 CHÁNH, CHÍNH (ngay thẳng)

Nghĩa:

b. Chữ 個 – gè – cá

Cách viết:

Bộ thành phần:

亻 NHÂN (người)

 固 CỐ (bền chắc, cố chấp) = 囗 VI – bao quanh + 古 CỔ – ngày xưa (十 THẬP – mười +  口 KHẨU – miệng)

Nghĩa: cái, quả, con

2. 過程 – guòchéng – quá trình

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/qua-trinh-1.mp3

a. Chữ 過 – guò – quá

Cách viết:

Bộ thành phần:

辶 SƯỚC (chợt đi chợt dừng lại)

咼 QUA = 冂 QUYNH (vùng biên giới xa; hoang địa) + 口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

b. Chữ 程 – chéng – trình

Cách viết:

Bộ thành phần:

 禾 HÒA (lúa)

呈 TRÌNH (bảo, tỏ ra) = 口 KHẨU (miệng) + 王 VƯƠNG (vua)

Nghĩa:

3. 負責 – fùzé – phụ trách (trách nhiệm)

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/phu-trach-1.mp3

a. Chữ 負 – fù – phụ

Cách viết:

Bộ thành phần:

貝 BỐI (vật quý)

Nghĩa:

b. Chữ 責 – zé – trách

Cách viết:

Bộ thành phần:

貝 BỐI (vật quý)

Nghĩa:

4. 學員 – xuéyuán – học viên

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/hoc-vien-1.mp3

a. Chữ 學 – xué – học

Cách viết:

Bộ thành phần:

子 TỬ (con)

Nghĩa:

b. Chữ 員 – yuán – viên

Cách viết:

Bộ thành phần:

 口 KHẨU (miệng)

 貝 BỐI (vật quý)

Nghĩa:

5. 收到 – shōu dào – thu đáo (nhận được)

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/thu-dao-1.mp3

a. Chữ 收 – shōu – thu

Cách viết:

Bộ thành phần:

丩 CƯU (bò lan, quấn quýt)

攵 PHỘC (đánh khẽ)

Nghĩa:

b. Chữ 到 – dào – đáo

Cách viết:

Bộ thành phần:

 至 CHÍ (Đến. Kịp. Rất, cùng cực. Đông chí [冬至] ngày đông chí, hạ chí [夏至] ngày hạ chí.) = 厶 KHƯ, TƯ (sự riêng tư)  土 THỔ (đất)

刂 ĐAO (dao)

Nghĩa:

6. 效果 – xiàoguǒ – hiệu quả

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/hieu-qua-1.mp3

a. Chữ 效 – xiào – hiệu

Cách viết:

Bộ thành phần:

交 GIAO = 亠 ĐẦU + 父 PHỤ (cha)

 攵 PHỘC (đánh khẽ)

Nghĩa:

b. Chữ 果 – guǒ – quả

Xem lại ở đây.

7. 影響 – yǐngxiǎng – ảnh hưởng

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/anh-huogn-1.mp3

a. Chữ 影 – yǐng – ảnh

Cách viết:

Bộ thành phần:

景 CẢNH (Cảnh. Như phong cảnh [風景], cảnh vật [景物]) = 日 NHẬT (mặt trời, ngày) + 京 KINH (To. Đồng nghĩa với chữ nguyên [原].)

彡 SAM (tóc, lông dài)

Nghĩa:

b. Chữ 響 – xiǎng – hưởng

Cách viết:

Bộ thành phần:

 郷 HƯƠNG (quê hương) = … + 良 – LƯƠNG (lành) + 阝ẤP (vùng đất cho quan)

 音 ÂM (tiếng, âm thanh) =  立 LẬP (gây dựng) + 日 NHẬT (mặt trời, ngày)

Nghĩa:

8. 比較 – bǐjiào – tỉ giảo (so sánh)

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/ti-giao-1.mp3

Ví dụ:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_5924-nvoice_chiahua_2.0.26_fbebdc9aceb96f10b8547e7a1110ca40-1615216353105-online-audio-converter.com_.mp3

這次考試比較容易.
Zhècì kǎoshì bǐjiào róngyì.
Kỳ thi này dễ hơn.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_9426-nvoice_chiahua_2.0.26_3d309d619c513113e351472d82beb1ba-1615216446955-online-audio-converter.com_.mp3

比較你和他的翻譯。
Bǐjiào nǐ hé tā de fānyì.
So sánh bản dịch của bạn với bản dịch của anh ấy.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_7321-nvoice_chiahua_2.0.26_6c6fc0e42814503332647afc4a265181-1615216552315-online-audio-converter.com_.mp3

比較一下這些三角形的面積。
Bǐjiào yīxià zhèxiē sānjiǎoxíng de miànjī.
So sánh diện tích của các hình tam giác này.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_4925-nvoice_chiahua_2.0.26_b9a11e217dbff0bc1cf54c8b7ced181c-1615216803338-online-audio-converter.com_.mp3

把你的答案和老師的比較一下。
Bǎ nǐ de dá’àn hé lǎoshī de bǐjiào yīxià.
So sánh câu trả lời của bạn với giáo viên.

a. Chữ 比 – bǐ – tỉ

Cách viết:

Bộ thành phần:

匕 CHỦY (cái thìa)

Nghĩa:

b. Chữ 較 – jiào – giảo

Cách viết:

Bộ thành phần:

車 XA (xe)

交 GIAO (Chơi. Như giao du [交遊]) = 亠 ĐẦU + 父 PHỤ (cha)

Nghĩa:

9. 前些 年 – qián xiē nián – tiền tá niên (vài năm trước)

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/truoc.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/nien.mp3

a. Chữ 前 – qián – tiền

Cách viết:

Bộ thành phần:

月 NGUYỆT (trăng)

刂 ĐAO (dao)

Nghĩa:

b. Chữ 些 – xiē – ta, tá

Cách viết:

Bộ thành phần:

此 THỬ (Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]) =  止 CHỈ (dừng lại) +  匕 CHỦY (cái thìa)

二 NHỊ (hai)

Nghĩa:

c. Chữ 年 – nián – niên

Cách viết:

Bộ thành phần:

丿 PHIỆT (nét phẩy)

干 CAN (1. Phạm. Như can phạm [干犯]. 2 Cầu. Như can lộc [干祿] cầu lộc.)

Nghĩa:

10. 有許多 – yǒu xǔduō – hữu hứa đa (có rất nhiều)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/you-1.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/nhieu.mp3

a. Chữ 有 – yǒu – hữu

Cách viết:

Bộ thành phần:

 月 NGUYỆT (trăng)

Nghĩa:

b. Chữ 許 – xǔ – hứa

Cách viết:

Bộ thành phần:

 言 NGÔN (lời nói)

 午 NGỌ (Chi Ngọ, chi thứ bảy trong 12 chi. Giữa trưa, gần trưa gọi là thượng ngọ [上午], quá trưa gọi là hạ ngọ [下午])

Nghĩa:

c. Chữ 多 – duō – đa

Cách viết:

Bộ thành phần:

夕 TỊCH (đêm tối)

Nghĩa:

Bài tiếp theo:
Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P12

Xem thêm: