Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P80

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P80; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: mặc dù, nguyện vọng, quần chúng, tố chất, đoạn chương thủ nghĩa, cầm nắm, đào sâu vào, nghiên cứu, ý thức, kỹ năng.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_6035-nvoice_chiahua_2.0.26_15152b40293ff952a26daedf51cdf0ed-1615643340397-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 盡管 – jìnguǎn – tẫn quản (cứ việc, mặc dù)

a. 盡 – jìn – tẫn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/jin.mp3

Xem lại ở đây.

b. 管 – guǎn – quản

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/guan.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

竹 TRÚC (cây tre, cây trúc)

官 QUAN (quan, người làm việc cho nhà nước) = 宀 MIÊN (mái nhà) + …

Nghĩa:

2. 願望 – yuànwàng – nguyện vọng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/yuan_wang-1.mp3

a. 願 – yuàn – nguyện

Xem lại ở đây.

b. 望 – wàng – vọng

Xem lại ở đây.

3. 群眾 – qúnzhòng – quần chúng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/qun_zhong.mp3

a. 群 – qún – quần

Xem lại ở đây.

b. 眾 – zhòng – chúng

Xem lại ở đây.

4. 素質 – sùzhì – tố chất

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/su_zhi.mp3

a. 素 – sù – tố

Xem lại ở đây.

b. 質 – zhì – chất

Xem lại ở đây.

5. 斷章 取義 – duàn zhāng qǔ yì – đoạn chương thủ nghĩa

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/duan_zhang_qu_yi.mp3

a. 斷 – duàn – đoạn

Xem lại ở đây.

b. 章 – zhāng – chương

Cách viết:

Bộ thành phần:

  音 ÂM (tiếng, âm thanh) =  立 LẬP (gây dựng) + 日 NHẬT (mặt trời, ngày) 

早 TẢO (sớm) = 日 NHẬT (mặt trời, ngày) +  十 THẬP (mười)

Nghĩa:

c. 取 – qǔ – thủ

Cách viết:

Bộ thành phần:

耳 NHĨ (tai)

又 HỰU (lại, vừa)

Nghĩa:

d. 義 – yì – nghĩa

Xem lại ở đây.

6. 拿 – ná – nã (cầm, nắm)

Cách viết:

Bộ thành phần:

合 HỢP (xem lại ở đây)

 手 THỦ (tay)

Nghĩa:

7. 鑽到 – zuān dào – toàn đáo (đào sâu vào)

a. 鑽 – zuān – toàn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/zuan.mp3

Xem lại ở đây.

b. 到 – dào – đáo

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/dao-1.mp3

Xem lại ở đây.

8. 研究 – yánjiū – nghiên cứu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/yan_jiu.mp3

a. 研 – yán – nghiên

Xem lại ở đây.

b. 究 – jiū – cứu

Xem lại ở đây.

9. 意識 – yìshí – ý thức

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/yi_shi.mp3

a. 意 – yì – ý

Xem lại ở đây.

b. 識 – shí – thức

Xem lại ở đây.

10. 技能 – jìnéng – kỹ năng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/05/ji_neng.mp3

a. 技 – jì – kỹ

Cách viết:

Bộ thành phần:

 扌 THỦ (tay)

支 CHI (cành nhánh)

Nghĩa:

b. 能 – néng – năng

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P81