Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P32

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P32

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: nhân thể, biến hoá, hình thức, năng lượng, thay thế, cơ bản, hai nghìn, thậm chí, nhiều hơn, hoàn chỉnh.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_9040-nvoice_chiahua_2.0.26_052a459184ebc5fa9d9a0425bb45edcc-1615605033384-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 人體 – réntǐ – nhân thể

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/nhan-the.mp3

a. 人 – rén – nhân

Xem lại ở đây.

b. 體 – tǐ – thể

Xem lại ở đây.

2. 變化 – biànhuà – biến hóa

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/bien-hoa.mp3

a. 變 – biàn – biến

Cách viết:

Bộ thành phần:

攵 PHỘC (đánh khẽ)

言 NGÔN (lời nói)

糸 MỊCH (sợi tơ nhỏ)

Nghĩa:

b. 化 – huà – hóa

Xem lại ở đây.

3. 形式 – xíngshì – hình thức

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/hinh-thuc.mp3

a. 形 – xíng – hình

Cách viết:

Bộ thành phần:

廾 CỦNG (chắp tay)

一 NHẤT (một)

彡 SAM (lông, tóc dài SAM (lông, tóc dài)

Nghĩa:

b. 式 – shì – thức

Cách viết:

Bộ thành phần:

弋 DẶC (bắn, chiếm lấy DẶC (bắn, chiếm lấy)

工 CÔNG (người thợ, công việc)

Nghĩa:

4. 能量 – néngliàng – năng lượng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/nang-luong.mp3

a. 能 – néng – năng

Xem lại ở đây.

b. 量 – liàng – lượng

Cách viết:

Bộ thành phần:

旦 ĐÁN (buổi sáng) = 日 NHẬT (mặt trời, ngày) + 一 NHẤT (một)

 里 LÍ (làng, dặm)

Nghĩa:

5. 代替 – dàitì – đại thế (thay thế)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/dai-the.mp3

a. 代 – dài – đại

Xem lại ở đây.

b. 替 – tì – thế

Cách viết:

Bộ thành phần:

曰 VIẾT (nói rằng)

夫 PHU (chồng, đàn ông) = 大 ĐẠI (to lớn) + 一 NHẤT (một)

Nghĩa:

6. 基本 – jīběn- cơ bản

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/co-ban.mp3

a. 基 – jī – cơ

Xem lại ở đây.

b. 本 – běn- bản

Xem lại ở đây.

7. 兩千 – liǎng qiān – lưỡng thiên (2.000)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/hai-nghin.mp3

a. 兩 – liǎng – lưỡng

Xem lại ở đây.

b. 千 – qiān – thiên

Cách viết:

Bộ thành phần:

 丿 PHIỆT (nét phẩy)

 十 THẬP (mười)

Nghĩa:

8. 甚至 – shènzhì – thậm chí

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/tham-chi.mp3

a. 甚 – shèn – thậm

Cách viết:

Bộ thành phần:

甘 CAM (ngọt)

匹 THẤT (tấm (vải), đơn lẻ) = 匸 HỄ (che đậy, giấy giếm) + 兒 NHÂN, NHI (người, trẻ con)

Nghĩa:

b. 至 – zhì – chí

Cách viết:

Bộ thành phần:

 厶 KHƯ, TƯ (riêng tư)

土 THỔ (đất)

Nghĩa:

Ví dụ:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_8416-nvoice_chiahua_2.1.0_b5c542ea990dec5fe45710621f8dd77f-1617057385785-online-audio-converter.com_.mp3

他甚至罵我傻瓜。
Tā shènzhì mà wǒ shǎguā.
Anh ấy thậm chí gọi tôi là đồ ngốc.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_3394-nvoice_chiahua_2.1.0_9f5507af0f8e730a2447b5812c9d9f8a-1617057500695-online-audio-converter.com_.mp3

他甚至必需品也要儉省。
Tā shènzhì bìxūpǐn yě yào jiǎnshěng.
Anh ấy tiết kiệm thậm chí với những thứ cần thiết.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_2067-nvoice_chiahua_2.1.0_f6277046394911b1e44655b1cb12a331-1617057601610-online-audio-converter.com_.mp3

他們甚至不知道為什麼。
Tāmen shènzhì bù zhīdào wèishéme.
Họ thậm chí không biết tại sao.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_5929-nvoice_chiahua_2.1.0_f6dd7ecd199c9c505df61f4ee8d481f4-1617057676588-online-audio-converter.com_.mp3

甚至那時他還不承認錯誤。
Shènzhì nà shí tā hái bùchéngrèn cuòwù.
Thậm chí khi đó anh ấy cũng không thừa nhận sai lầm của mình.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_9270-nvoice_chiahua_2.1.0_b064f6d67747d03f258191c7ae8e83ae-1617057820111-online-audio-converter.com_.mp3

他甚至沒說再見就離開了家。
Tā shènzhì méi shuō zàijiàn jiù líkāile jiā.
Anh ấy thậm chí bỏ đi mà không nói lời từ biệt.

9. 更多 – gèng duō – cánh đa (nhiều hơn)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/nhieu-hon.mp3

a. 更 – gèng – cánh, canh

Cách viết:

Bộ thành phần:

一 NHẤT (một)

日 NHẬT (mặt trời, ngày)

 乂 NGHỆ (trị, tài giỏi) =  丿 PHIỆT (nét phẩy) + …

Nghĩa:

b. 多 – duō – đa

Xem lại ở đây.

10. 完整 – wánzhěng – hoàn chỉnh

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/hoan-chinh.mp3

a. 完 – wán – hoàn

Xem lại ở đây.

b. 整 – zhěng – chỉnh

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P33