Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P129

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P129; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: nhanh chóng, trán, thịt, toàn, lực lượng, chuyên môn, dần dần, khó khăn, đả toạ.

3 phần trước:

1. 快 – kuài – khoái (nhanh chóng)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/kuai.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

忄 TÂM (tim)

夬 QUÁI (quẻ Quái trong Kinh Dịch (quyết hẳn)) = 大 ĐẠI (to lớn) + …

Nghĩa:

2. 前額 – qián é – tiền ngạch (trán)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/qian_e.mp3

a. 前 – qián – tiền

Xem lại ở đây.

b. 額 – é – ngạch

Cách viết:

Bộ thành phần:

客 KHÁCH (xem lại ở đây)

頁 HIỆT (đầu, trang giấy)

Nghĩa:

3. 肉 – ròu – nhục (thịt)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/rou.mp3

Xem lại ở đây.

4. 聚 – jù – tụ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ju.mp3

Xem lại ở đây.

5. 鑽 – zuān – toàn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/zuan.mp3

Xem lại ở đây.

6. 力量 – lìliàng – lực lượng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/li_liang.mp3

a. 力 – lì – lực

Xem lại ở đây.

b. 量 – liàng – lượng

Xem lại ở đây.

7. 專門 – zhuānmén – chuyên môn

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/zhuan_men.mp3

a. 專 – zhuān – chuyên

Xem lại ở đây.

b. 門 – mén – môn

Xem lại ở đây.

8. 逐漸 – zhújiàn – trục tiệm (dần dần)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/zhu_jian.mp3

a. 逐 – zhú – trục

Xem lại ở đây.

b. 漸 – jiàn – tiệm

Xem lại ở đây.

9. 困難 – kùnnán – khốn nan (khó khăn)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/kun_nan.mp3

a. 困 – kùn – khốn

Xem lại ở đây.

b. 難 – nán – nan

Xem lại ở đây.

10. 打坐 – dǎzuò – đả tọa

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/da_zuo.mp3

a. 打 – dǎ – đả

Xem lại ở đây.

b. 坐 – zuò – tọa

Cách viết:

Bộ thành phần:

 土 THỔ (đất)

人 NHÂN (người)

Nghĩa:

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P130