Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P10

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng sách Chuyển Pháp Luân - Phúc thọ

Cơ trưởng Nguyễn Tuấn Dũng đã rời Trung Đông tới làm việc ở Đài Loan (với thu nhập chỉ bằng 2/3) để có điều kiện đọc hiểu cuốn thiên cổ kỳ thư Chuyển Pháp Luân bằng nguyên văn... Với mỗi ngày 20 từ, sau 10 tháng anh đã hoàn thành ước nguyện của mình (ảnh: Cơ trưởng Nguyễn Tuấn Dũng/Nguyện Ước)

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong phần Luận ngữ: Rời xa, bại hoại, phù hợp, đồng thời, thiện báo, phúc thọ, đồng hoá, người đắc đạo, Luận ngữ, Sáng thế chủ.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/02/c_lt_9634-nvoice_chiahua_2.0.26_d094cc77c6222b2bcc6b86641c8277f1-1614482121237-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 背離 – bèilí – bối li (rời xa)

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/boi-li-1.mp3

a. 背 – bèi – bối

Cách viết:

Bộ thành phần:

北 BẮC (phương bắc)

月 NGUYỆT (trăng)

Nghĩa:

b. 離 – lí – li

Xem lại ở đây.

2. 敗壞 – bàihuài – bại hoại

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/bai-hoai-1.mp3

a. 敗 – bài – bại

Cách viết:

Bộ thành phần:

 貝 BỐI (vật quý)

攴 PHỘC (đánh khẽ)

Nghĩa:

b. 壞 – huài – hoại

Xem lại ở đây.

3. 符合 – fúhé – phù hợp

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/phu-hop-1.mp3

a. 符 – fú – phù

Cách viết:

Bộ thành phần:

 竹 TRÚC (cây trúc, cây tre)

付 PHÓ (giao phó) = 亻 NHÂN (người) + 寸 THỐN (tấc)

Nghĩa:

b. 合 – hé – hợp

Cách viết:

Bộ thành phần:

人 – NHÂN (người)

一 – NHẤT(một)

 口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

4. 同時 – tóngshí – đồng thời

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/dong-thoi-1.mp3

a. 同 – tóng – đồng

Xem lại ở đây.

b. 時 – shí – thời

Xem lại ở đây.

5. 善報 – shàn bào – thiện báo

a. 善 – shàn – thiện

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/thien-2.mp3

Xem lại ở đây.

b. 報 – bào – báo

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/bao-1.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

 幸 HẠNH (xem ở trên)

卩 – TIẾT (bộ tiết)

又 – HỰU (lại vừa)

Nghĩa:

6. 福壽 – fú shòu – phúc thọ

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/phuc-tho-1.mp3

Ví dụ:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_1326-nvoice_chiahua_2.0.26_47554574fdb74c177d06e197da288457-1615126973031-online-audio-converter.com_.mp3

願善良的人們福壽康寧.
Yuàn shànliáng de rénmen fú shòu kāngníng.
Nguyện những người lương thiện phúc thọ an khang.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/phuc-tho-mien-truong.mp3

福壽綿長
Fú shòu miáncháng
Phúc thọ miên trường (Phúc thọ dài lâu)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/them-phuc-them-tho.mp3

添福添壽
Tiān fú tiān shòu
Thiêm phúc thiêm thọ (Thêm phúc thêm thọ)

a. 福 – fú – phúc

Cách viết:

Bộ thành phần:

礻 THỊ (mách bảo)

一 NHẤT (một)

口 KHẨU (miệng)

田 ĐIỀN (ruộng)

Nghĩa:

b. 壽 – shòu – thọ

Cách viết:

Bộ thành phần:

士 SĨ (học trò, kẻ sĩ)

口 – KHẨU (miệng)

工 – CÔNG (thợ)

寸 – THỐN (tấc)

Nghĩa:

7. 同化 – tónghuà – đồng hóa

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/dong-hoa-1.mp3

a. 同 – tóng – đồng

Xem lại ở đây.

b. 化 – huà – hóa

Xem lại ở đây.

8. 得道者 – dé dào zhě – đắc đạo giả (người đắc đạo)

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/dao-duc-1.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/gia-1.mp3

a. 得 – dé – đắc

Cách viết:

Bộ thành phần:

 彳 XÍCH (bước ngắn)

日 NHẬT (mặt trời, ngày)

一 NHẤT (một)

寸 THỐN (tấc)

Nghĩa:

b. 道 – dào – đạo

Xem lại ở đây.

c. 者 – zhě – giả

Cách viết:

Bộ thành phần:

 耂 

日 NHẬT (mặt trời, ngày)

Nghĩa:

9. 論語 – lúnyǔ – luận ngữ

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/luan-ngu-1.mp3

a. 論 – lún – luận

Cách viết:

Bộ thành phần:

 言 NGÔN (lời nói)

 人 – NHÂN (người)

一 – NHẤT (một)

冊 – SÁCH (sách)

Nghĩa:

b. 語 – yǔ – ngữ

Cách viết:

Bộ thành phần:

言 NGÔN (lời nói)

口 – KHẨU (miệng)

五 – NGŨ (năm)

Nghĩa:

10. 創世主 – chuàngshì zhǔ – Sáng Thế Chủ

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/sang-the-1.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/chu-1.mp3

a. 創 – chuàng – sáng

Xem lại ở đây.

b. 世 – shì – thế

Xem lại ở đây.

c. 主 – zhǔ – chủ

Cách viết:

Bộ thành phần:

 亠 ĐẦU 

王 VƯƠNG (vua)

Nghĩa:

Bài tiếp theo:
Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P11

Xem thêm: