Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P33

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P33

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: hệ thống, trực tiếp, chuyển biến, về sau, minh bạch, điều chỉnh, chủ yếu, sơ cấp, trung cấp, cao cấp.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_2830-nvoice_chiahua_2.0.26_c73d038ea23b4e38cf5508899d2ca421-1615605900129-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 系統 – xìtǒng – hệ thống

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/he-thong.mp3

a. 系 – xì – hệ

Xem lại ở đây.

b. 統 – tǒng – thống

Cách viết:

Bộ thành phần:

 糸 MỊCH (sợi tơ nhỏ)

充 SUNG (đầy tràn, sung túc) = 亠 ĐẦU + 允 – DUẪN, DOÃN (thích hợp, thoả đáng)

允 – DUẪN, DOÃN = 厶 – KHƯ (riêng tư) + 儿 NHÂN, NHI (người, trẻ con)

Nghĩa:

2. 直接 – zhíjiē – trực tiếp

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/truc-tiep-1.mp3

a. 直 – zhí – trực

Xem lại ở đây.

b. 接 – jiē – tiếp

Xem lại ở đây,

3. 轉變 – zhuǎnbiàn – chuyển biến

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/chuyen-bien.mp3

a. 轉 – zhuǎn – chuyển

Xem lại ở đây.

b. 變 – biàn – biến

Xem lại ở đây.

4. 以後 – yǐhòu – dĩ hậu (về sau)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/ve-sau.mp3

a. 以 – yǐ – dĩ

Xem lại ở đây.

b. 後 – hòu – hậu

Xem lại ở đây.

5. 明白 – míngbái – minh bạch

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/minh-bach.mp3

a. 明 – míng – minh

Xem lại ở đây.

b. 白 – bái – bạch

Cách viết:

Bộ thành phần:

白 BẠCH (màu trắng)

Nghĩa:

6. 調整 – tiáozhěng – điều chỉnh

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/dieu-chinh.mp3

a. 調 – tiáo – điều

Xem lại ở đây.

b. 整 – zhěng – chỉnh

Xem lại ở đây.

7. 首要 – shǒuyào – thủ yếu (chủ yếu)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/chu-yeu.mp3

a. 首 – shǒu – thủ, thú

Cách viết:

Bộ thành phần:

首 THỦ (đầu)

Nghĩa:

b. 要 – yào – yếu

Xem lại ở đây.

8. 初級 – chūjí – sơ cấp

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/so-cap.mp3

a. 初 – chū – sơ

Cách viết:

Bộ thành phần:

衤 Y (cái áo)

刀 ĐAO (dao)

Nghĩa:

b. 級 – jí – cấp

Cách viết:

Bộ thành phần:

糸 MỊCH (sợi tơ nhỏ)

及 CẬP (đến, đạt tới) = 又 HỰU (lại nữa, một lần nữa) + …

Nghĩa:

9. 中級 – zhōngjí – trung cấp

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/trung-cap.mp3

a. 中 – zhōng – trung

Xem lại ở đây.

b. 級 – jí – cấp

Xem lại ở trên.

10. 高級 – gāojí – cao cấp

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/cao-cap.mp3

a. 高 – gāo – cao

Xem lại ở đây.

b. 級 – jí – cấp

Xem lại ở trên.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P34