Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P294

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P294; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ sáu: ngứa ngáy, đầu chót, dẫn đến, gánh vác, cấp tốc, thủ đoạn, vòi nước, cơ sở, làm lại, lở loét.

3 phần trước:

1. 發癢 – fā yǎng – phát dương (ngứa ngáy)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001133/fa_yang.mp3

a. 發 – fā – phát

Xem lại ở đây.

b. 癢 – yǎng – dương, dưỡng

Cách viết:

Bộ thành phần:

疒 NẠCH (bệnh tật)

養 DƯỠNG (xem lại ở đây)

Nghĩa: Ngứa. Như: “cách ngoa tao dưỡng” 隔靴搔癢 cách giày gãi ngứa.

2. 末梢 – mò shāo – mạt sao (đầu chót, đoạn cuối)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001133/mo_shao.mp3

a. 末 – mò – mạt

Cách viết:

Bộ thành phần:

木 MỘC (cây)

一 NHẤT (một)

Nghĩa:

b. 梢 – shāo – sao, tiêu

Cách viết:

Bộ thành phần:

 木 MỘC (cây)

肖 TIÊU, TIẾU (suy vong, mất) =  肉 NHỤC (thịt) + …

Nghĩa:

3. 導致 – dǎozhì – đạo trí (dẫn đến, gây ra)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001133/dao_zhi.mp3

a. 導 – dǎo – đạo

Xem lại ở đây.

b. 致 – zhì – trí

Xem lại ở đây.

4. 負擔 – fùdān – phụ đam (gánh vác, đảm nhiệm)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001133/fu_dan.mp3

a. 負 – fù – phụ

Xem lại ở đây.

b. 擔 – dān – đam

Xem lại ở đây.

5. 急劇 – jíjù – cấp kịch (cấp tốc, nhanh chóng)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001133/ji_ju.mp3

a. 急 – jí – cấp

Xem lại ở đây.

b. 劇 – jù – kịch

Xem lại ở đây.

6. 手腕 – shǒuwàn – thủ oản (mánh khóe, thủ đoạn)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001133/shou_wan.mp3

a. 手 – shǒu – thủ

Xem lại ở đây.

b. 腕 – wàn – oản

Cách viết:

Bộ thành phần:

月 NHỤC (thịt) 

宛 UYỂN (quanh co, uốn khúc) = 宀 MIÊN (mái che) + 夕 TỊCH (đêm tối) + tiết 卩(đốt tre)

Nghĩa: Cổ tay. Cũng gọi là “oản tử” 腕子. Như: “ách oản” 扼腕 chống tay, nắm cổ tay.

7. 龍頭 – lóngtóu – long đầu (vòi nước)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001133/long_tou.mp3

a. 龍 – lóng – long

Xem lại ở đây.

b. 頭 – tóu – đầu

Xem lại ở đây.

8. 基礎 – jīchǔ – cơ sở

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001132/ji_chu.mp3

a. 基 – jī – cơ

Xem lại ở đây.

b. 礎 – chǔ – sở

Xem lại ở đây.

9. 從新 – cóngxīn – tòng tân (làm lại, lần nữa)

a. 從 – cóng – tòng

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001132/cong.mp3

Xem lại ở đây.

b. 新 – xīn – tân

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001132/xin.mp3

Xem lại ở đây.

10. 潰瘍 – kuìyáng – hội dương (lở, loét)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001132/kui_yang.mp3

a. 潰 – kuì – hội

Cách viết:

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

貴 QUÝ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 瘍 – yáng – dương

Cách viết:

Bộ thành phần:

 疒 NẠCH (bệnh tật)

昜 DƯƠNG (mặt trời) = 旦 ĐÁN (buổi sớm) + 勿 VẬT (dừng lại, chớ)

Nghĩa:  Nhọt, sảy, ung. 

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P295