Site icon MUC Women

Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 2: Từ vựng và ngữ pháp Bài 6 – Giao thông

Học từ vựng và ngữ pháp tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 2 bài 6, sách "tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam". Học từ vựng Hán Hàn.

Tiếp theo Bài 5, hôm nay chúng ta hãy cùng học từ vựng và ngữ pháp trong Bài 6, Quyển 2 của bộ giáo trình “Tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam”.

A. Từ vựng Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 2 bài 6

교통수단 – phương tiện giao thông

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05010725/phuong-tien-giao-thong.mp3

Từ gốc: (giao) (thông) (thủ) (đoạn)

시내버스 – xe buýt nội thành

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05010725/bus-noi-thanh-1.mp3

Từ gốc: 市 (thị) 內 (nội) bus

시외버스 – xe buýt ngoại thành

Từ gốc: 市 (thị) 外 (ngoại) bus

마을버스 – xe buýt tuyến ngắn

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05010725/bus-tuyen-ngan.mp3

셔틀버스 – xe buýt chạy tuyến cố định

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05010725/bus-co-dinh.mp3

Từ gốc: shuttle bus

일반 택시 – tắc xi thường

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05010725/taxi-thuong.mp3

콜택시 – tắc xi gọi qua tổng đài

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05010724/call-taxi.mp3

Từ gốc: call taxi

모범택시 – tắc xi cao cấp

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05010724/taxi-caocap.mp3

Từ gốc: 模 (mô) 範 (phạm) taxi: (mô phạm: khuôn mẫu, quy tắc)

리무진 택시 – tắc xi loại lớn, taxi limousine

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05010724/limousine-taxi.mp3

1 번 출구 – cửa ra số 1

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05010724/cong-1.mp3

Từ gốc: 出 (xuất) 口 (khẩu)

1 호선 – đường tàu số 1

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05010723/duong-tau-1.mp3

환승역 – ga trung chuyển

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05010723/ga-trung-chuyen.mp3

Từ gốc: 換 (hoán: hoán đổi, trao đổi) 乘 (thặng: đi, ngồi xe cộ, tàu thuyền) 驛 (dịch: trạm)

갈아타는 곳 – nơi đổi tuyến

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05010723/noi-doi-tuyen.mp3

방면 – hướng

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05010723/phia.mp3

Từ gốc: 方 (phương) 面 (diện)

행 – đi

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05010723/di-2.mp3

Từ gốc: 行 (hành)

교통 카드 – thẻ giao thông

Từ gốc: 交 (giao) 通 (thông) card

기본요금 – phí cơ bản

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05010722/phi-co-ban.mp3

Từ gốc: 基 (cơ) 本 (bản) 料 (liệu) 金 (kim)

노선도 – bản đồ lộ trình

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05010722/ban-do-tuyen-xe.mp3

Từ gốc: 路 (lộ: đường đi) 線 (tuyến: đường, tia) 圖 (đồ: vẽ, tranh vẽ)

골목 – ngõ, hẻm

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05010722/hem.mp3

모틍이 – góc đường

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05010721/goc-duong.mp3

건널목 – lối xe lửa đi ngang qua

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05010721/loi-bang-qua.mp3

삼거리 – ngã ba

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05010721/nga-ba.mp3

사거리 – ngã tư

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05010721/nga-tu.mp3

버스 전용 도로 – đường dành riêng cho xe buýt

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05010721/duong-xe-buyt.mp3

건물 – tòa nhà

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05010721/toa-nha.mp3

Từ gốc: 建 (kiến: xây dựng) 物 (vật)

마트 – siêu thị

Từ gốc: mart

미용실 – tiệm làm tóc

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05010720/tiem-lam-toc.mp3

주유소 – trạm xăng

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05010720/cay-xang.mp3

Từ gốc: 注 (chú: rót, đổ) 油 (du: dầu, mỡ) 所 (sở)

방향 이동 – phương hướng di chuyển

오른쪽으로 가다 – đi về bên phải

우회전하다 – rẽ phải

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05010720/re-phai.mp3

Từ gốc: 右 (hữu) 回 (hồi) 轉 (chuyển) 하다

왼쪽으로 가다 – đi về bên trái

좌회전하다 – rẽ trái

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05010720/re-trai.mp3

Từ gốc: 左 (tả) 回 (hồi) 轉 (chuyển) 하다

똑바로 가다 – đi thẳng

직진하다 – đi thẳng

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05010720/di-thang.mp3

Từ gốc: 直 (trực: thẳng) 進 (tiến) 하다

곧장 가다 – đi thẳng

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/09/05010344/di-thang.mp3

죽 가다 – đi miết

지나가다 – đi qua, vượt qua

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05010719/di-qua.mp3

건너가다 – đi băng qua

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05010719/di-bang-qua.mp3

돌아가다 – quay lại

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05010719/xoay-vong.mp3

유턴하다 – quay đầu (xe)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05010719/quay-dau-xe.mp3

Từ gốc: U-turn하다

나가다 – đi ra (hướng xa phía người nói)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05010719/ra-khoi.mp3

나오다 – ra (hướng về phía người nói)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05010718/ra.mp3

난타 – Nanta (1 loại hình nghệ thuật)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05010718/nanta.mp3

담요 – chăn, mền

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/09/05010345/chan-mem.mp3

덕수궁 – cung Deoksu

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/09/05010345/cung-duc-tho.mp3

Từ gốc: 德 (Đức) 壽 (Thọ) 宮 (cung)

모퉁이를 돌다 – quay đầu xe tại góc đường

발표회 – buổi phát biểu

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/09/05010345/buo%CC%82%CC%89i-pha%CC%81t-bie%CC%82%CC%89u.mp3

Từ gốc: 發 (phát) 表 (biểu) 會 (hội)

배달원 – nhân viên giao hàng

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/09/05010345/nhan-vien-giao-hang.mp3

Từ gốc: 配 (phối: phân phối) 達 (đạt: qua, thông, thông suốt) 員 (viên: người, kẻ)

색연필 – bút chì màu

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/09/05010344/but-chi-mau.mp3

Từ gốc: 色 (sắc) 鉛 (diên: Chì (plumbum, Pb)) 筆 (bút)

올림픽공 원 – công viên Olympic

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/09/05010344/cong-vien-olympic.mp3

원드컵경기장 – sân vận động Worldcup

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/09/05010344/svd-worldcup.mp3

B. Ngữ pháp Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 2 bài 6

1. 아/어서

Ví dụ:

김밥을 만들어서 먹어요 (Tôi làm cơm cuộn rồi ăn).

공원에 가서 산책해요 (Tôi đến công viên rồi đi dạo).

친구를 만나서 집에 가요 (Tôi gặp bạn bè rồi về nhà).

2. 지요?

저 남자가 후에 씨의 남자 친구지요 (Người đó là người yêu của Huệ đúng không?)

오늘 학교에 가지요? (Hôm nay bạn đi học phải không?)

화 씨가 이 케이크를 만들지요? (Bánh kem này là cô Hoa làm phải không?)

3. 서수사 ( Số thứ tự trong tiếng Hàn)

Ví dụ:

꽃 가게는 골목에서 세번째 가게입니다 (Cửa hàng hoa là cửa hàng thứ 3 trong ngõ)

두 번째 삼거리에서 왼쪽으로 가세요 (Ngã ba thứ hai hãy rẽ trái!)

Bài tiếp theo: Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 2: Từ vựng và ngữ pháp Bài 7 – Điện thoại


Mời bạn cùng học tiếng Hàn với mucwomen qua kênh Telegram tại đây nhé!