Site icon MUC Women

Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 2: Từ vựng và ngữ pháp Bài 2 – Hẹn gặp

Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 2 bài 2; từ vựng và ngữ pháp sơ cấp 2 bài 2, sách giáo trình tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam

Tiếp theo Bài 1, hôm nay chúng ta hãy cùng học từ vựng và ngữ pháp trong Bài 2, Quyển 2 của bộ giáo trình “Tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam”.

A. Từ vựng Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 2 bài 2

약속하다 – hứa hẹn

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011120/hua-hen.mp3

Từ gốc: 約 (ước) 束 (thúc)

약속을 지키다 – giữ lời hứa

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011120/giu-loi-hua.mp3

약속을 안 지키다 – thất hứa

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011118/that-hua.mp3

약속을 취소하다 – hủy cuộc hẹn

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011118/huy-cuoc-hen.mp3

약속을바꾸다 – thay đổi cuộc hẹn

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011118/thay-doi-cuoc-hen.mp3

기다리다 – chờ, chờ đợi

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011118/cho-doi.mp3

만나다 – gặp

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011118/gap.mp3

헤어지다 – chia tay

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011118/chia-tay.mp3

연락하다 – liên lạc

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011118/lien-lac-1.mp3

Từ gốc: 連 (liên) 絡 (lạc)

미술관 – bảo tàng mỹ thuật

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011117/bao-tang-my-thuat.mp3

Từ gốc: 美 (mỹ) 術 (thuật) 館 (quán)

광장 – quảng trường

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011117/quang-truong.mp3

Từ gốc: 廣 (quảng) 場 (trường)

백화점 – trung tâm mua sắm cao cấp

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011117/cua-hang-bach-hoa.mp3

안내 데스크 – bàn hướng dẫn

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011117/ban-huong-dan.mp3

정류장 – trạm dừng xe buýt

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011117/tram-dung-xe-buyt.mp3

Từ gốc: 停 (đình) 留 (lưu) 場 (trường)

쇼핑몰 – khu mua sắm

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011116/khu-mua-sam.mp3

Từ gốc: shopping mall

감기 – cảm

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011116/cam.mp3

Từ gốc: 感 (cảm) 氣 (khí)

갑자기 – đột nhiên

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011116/dot-nhien.mp3

고치다 – sửa chữa

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011116/sua.mp3

과 사무실 – văn phòng khoa

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011116/van-phong-khoa.mp3

길 – con đường

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011116/con-duong.mp3

마중을 나가다/ 나오다 – đi ra (đón)

논문 – luận văn, báo cáo khoa học

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011115/luan-van.mp3

Từ gốc: 論 (luận) 文 (văn)

늦다 – chậm, muộn

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011115/muon-1.mp3

늦잠 – ngủ dậy muộn

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011115/ngu-day-muon.mp3

담배 – thuốc lá

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011115/thuoc-la.mp3

(손을) 대다 – chạm (tay)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011115/cham.mp3

등산화 – giày leo núi

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011115/giay-leo-nui.mp3

Từ gốc: 登 (đăng: leo) 山 (sơn) 靴 (ngoa: giày)

떠들다 – làm ầm ĩ, làm ồn

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011114/lam-on.mp3

라이터 – cái bật lửa, hộp quẹt

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011114/cai-bat-lua.mp3

Từ gốc: lighter

문제가 있다 – có vấn đề

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011114/co-van-de.mp3

물세탁 – giặt bằng nước

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011114/giat-bang-nuoc.mp3

Từ gốc: 물 洗 (tẩy) 濯 (trạc: giặt giũ)

바뀌다 – (bị, được) thay đổi

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011114/bi-thay-doi.mp3

변경 – thay đổi

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011113/thay-doi.mp3

Từ gốc: 變 (biến) 更 (canh: sửa đổi, cải biến)

뷔페 – ăn tự chọn

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011113/buffet.mp3

Từ gốc: buffet

빠지다 – sót

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011113/sot.mp3

알다 – biết

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011113/biet.mp3

외출하다 – đi ra ngoài

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011112/di-ra-ngoai.mp3

Từ gốc: 外 (ngoại) 出 (xuất)

유의 사항 – điểm cần lưu ý

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011112/diem-can-luu-y.mp3

잊다 – quên

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011112/quen.mp3

절대 – tuyệt đối

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011112/tuyet-doi.mp3

Từ gốc: 絕 (tuyệt) 對 (đối)

(생활) 점검하다 – kiểm tra

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011112/kiem-tra.mp3

Từ gốc: 點 (điểm) 檢 (kiểm)

정각 – giờ chính xác

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011112/dung-gio.mp3

Từ gốc: 正 (chính) 刻 (khắc: ghi nhớ, ngay tức thì)

준비물 – vật chuẩn bị

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011111/vat-chuan-bi.mp3

Từ gốc: 準 (chuẩn) 備 (bị) 物 (vật)

피우다 – hút (thuốc lá)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011111/hut-thuoc.mp3

확인 – xác nhận, chứng thực

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011111/xac-nhan.mp3

Từ gốc: 確 (xác) 認 (nhận)

회비 – hội phí

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011111/hoi-phi.mp3

Từ gốc: 會 (hội) 費 (phí)

회의실 – phòng họp

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011111/phong-hoc.mp3

Từ gốc: 會 (hội) 議 (nghị) 室 (thất)

휴게실 – phòng nghỉ

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011111/phong-nghi.mp3

Từ gốc: 休 (hưu: nghỉ ngơi) 憩 (khế: nghỉ ngơi) 室 (thất)

약속 장소 – điểm hẹn

B. Ngữ pháp Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 2 bài 2

1. – 만 (chỉ duy nhất)

Cấu trúc -만 được sử dụng đứng sau danh từ mang ý nghĩa: “chỉ duy nhất cái gì đó “.

Ví dụ:

우리 반에 저만 여자입니다 (Trong lớp chỉ có tôi là con gái)

아침에 저는 우유만 마십니다 (Buổi sáng tôi chỉ uống sữa)

오빠만 사랑해요 (Em chỉ yêu anh thôi)

2. – (으) 니까 (vì)

Ví dụ:

아프니까 집에서 쉬세요 (Vì đau nên bạn hãy ở nhà nghỉ ngơi đi)

약속이 없으니까 나랑 영화를 볼래요? (Vì không có hẹn nên bạn đi xem phim với mình nhé!)

일이 많으니까 좀 도와줄래요? (Vì có nhiều việc nên bạn có thể giúp đỡ tôi được không?)

Chú ý:

3. – 지 말다 (đừng)

-지 말다 kết hợp đứng sau động từ mang ý nghĩa là: “đừng làm gì đó”.

Ví dụ:

울지 마세요 (Đừng khóc)

매운 음식을 먹지 마세요 (Đừng ăn đồ cay)

짧은 치마를 입지 마세요 (Đừng mặc váy ngắn)

4. 아/어도 되다 (được làm gì…)

Ví dụ:

수업 시간에 간식을 먹어도 돼요? (Trong giờ học có được ăn đồ ăn nhẹ không?)

숙제를 다 했으면 공원에 가도 돼요. (Nếu đã làm hết bài tập về nhà thì được đi công viên.)

배가 고프니까 밥을 먹어도 돼요? (Vì đói nên tôi được ăn cơm chứ?)

Trên đây là từ vựng và ngữ pháp Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 2 bài 2 – Hẹn gặp, sách Giáo trình tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam. Chúc bạn học thật tốt tiếng Hàn!


Mời bạn cùng học tiếng Hàn với mucwomen qua kênh Telegram tại đây nhé!