Site icon MUC Women

Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1: Từ vựng và ngữ pháp Bài 10

Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 bài 10; từ vựng và ngữ pháp sơ cấp bài 10, sách giáo trình tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam

Tiếp theo Bài 9, hôm nay chúng ta hãy cùng học từ vựng và ngữ pháp trong Bài 10, Quyển 1 của bộ giáo trình “Tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam”.

A. Từ vựng Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 bài 10

할아버지 – ông nội

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ong-noi.mp3

할머니 – bà nội

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ba-noi.mp3

외할아버지 – ông ngoại

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ong-ngoai.mp3

외할머니 – bà ngoại

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ba-ngoai.mp3

아버지 – bố

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/bo.mp3

어머니 – mẹ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/me.mp3

오빠 – anh trai

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/anh-trai.mp3

언니 – chị gái

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/chi.mp3

나 – tôi

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/toi.mp3

남동생 – em trai

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/em-trai.mp3

Từ gốc của 남 là 男 (nam).

누나 – chị gái

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/chi-gai.mp3

형 – anh trai

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/anh-trai-2.mp3

Từ gốc: 兄 (huynh)

여동생 – em gái

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/em-gai.mp3

Từ gốc của 여 là 女 (nữ)

사촌 – anh chị em họ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/anh-chi-em-ho.mp3

Từ gốc: 四 (tứ: bốn) 寸 (thốn: tấc)

삼촌 – chú, cậu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/chu.mp3

고모부 – dượng (chồng của cô)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/duong.mp3

Từ gốc: 姑 (cô) 母 (mẫu) 夫 (phu: chồng)

큰어머니 – bác gái

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/bac-gai.mp3

큰아버지 – bác trai

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/bac-trai.mp3

고모 – cô

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/co.mp3

Từ gốc: 姑 (cô) 母 (mẫu)

아내 – vợ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/vo.mp3

딸 – con gái

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/con-gai.mp3

아들 – con trai

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/con-trai.mp3

외동딸 – con gái duy nhất

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/con-gai-mot.mp3

외아들 – con trai duy nhất

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/con-trai-mot.mp3

근처 – gần

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/gan.mp3

Từ gốc: (cận: gần) 處 (xứ: nơi, chỗ)

나중에 – sau này

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/sau-nay.mp3

대가족 – đại gia đình

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/dai-gia-dinh.mp3

Từ gốc: 大 (đại) 家 (gia) 族 (tộc)

댁 – nhà (kính ngữ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/nha.mp3

Từ gốc: 宅 (trạch: chỗ ở, nhà)

되다 – trở thành

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/tro-thanh.mp3

드시다 – dùng, ăn (kính ngữ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/an-kinh-ngu.mp3

말씀 – lời nói

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/loi-noi.mp3

말씀하시다 – thưa chuyện, nói (kính ngữ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/thu-noi.mp3

분 – vị, người (kính ngữ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/vi-ngai.mp3

생신 – sinh nhật (kính ngữ của 샌일)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/sinh-nhat.mp3

Từ gốc: (sinh, sanh) 辰 (thần)

교수 – giáo sư

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/giao-su.mp3

Từ gốc: 敎 (giáo: dạy dỗ, truyền thụ) 授 (thụ: trao cho, truyền thụ, dạy)

성함 – tên, danh tánh (kính ngữ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/quy-danh.mp3

Từ gốc: 姓 (tính: họ, như “tính danh” là họ và tên) 銜 (hàm: quân hàm, phẩm hàm)

연구원 – người nghiên cứu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/nha-nghien-cuu.mp3

Từ gốc: 硏 (nghiên) 究 (cứu) (viên)

술 – rượu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ruou.mp3

군인 – bộ đội

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/bo-doi.mp3

Từ gốc: 軍 (quân) 人 (nhân)

사업가 – doanh nhân

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/nha-kinh-doanh.mp3

Từ gốc: 事 (sự) 業 (nghiệp) 家 (gia)

변호사 – luật sư

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/luat-su.mp3

Từ gốc: 辯 (biện) 護 (hộ) 士 (sĩ)

연세 – tuổi (kính ngữ của 나이)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/nien-tue.mp3

Từ gốc: 年 (niên) 歲 (tuế)

경찰관 – cảnh sát

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/canh-sat.mp3

Từ gốc: 警 (cảnh) 察 (sát) 官 (quan)

열심히 – một cách chăm chỉ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/cham-chi.mp3

Từ gốc: 熱 (nhiệt) 心 (tâm)

통역사 – người thông dịch

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/thong-dich-vien.mp3

Từ gốc: 通 (thông) 譯 (dịch) 士 (sĩ)

올해 – năm nay

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/nam-nay.mp3

농부 – nông dân

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/nong-dan.mp3

Từ gốc: 農 (nông) 夫 (phu)

사업을 하다 – kinh doanh

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/kinh-doanh.mp3

장사를 하다 – buôn bán

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/buon-ban.mp3

유치원생 – trẻ mẫu giáo

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/tre-mau-giao.mp3

Từ gốc: 幼 (ấu: bé, nhỏ tuổi) 稚 (trĩ: lúa non, trẻ con) 園 (viên: cái vườn) 生 (sinh)

출장을 가다 – đi công tác

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/di-cong-tac.mp3

Từ gốc: 出 (xuất) 張 (trương: treo lên, giương lên)

잡수시다 – dùng, ăn (kính ngữ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/xoi-dung.mp3

강아지 – chó con, cún con

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/cho-con.mp3

전공하다 – học chuyên ngành

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/cho-chuyen-nganh.mp3

Từ gốc: 專 (chuyên) 攻 (công: đánh, tấn công)

결혼식 – lễ cưới

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/le-cuoi.mp3

Từ gốc: 結 (kết) 婚 (hôn) 式 (thức: phép tắc, cách thức)

주무시다 – ngủ (kính ngữ)

blob:https://mucwomen.com/d9ca89d6-d52b-41d8-9cd6-df59af8cf139

계시다 – có, ở (kính ngữ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/co-o-kinh-ngu.mp3

진지 – cơm (kính ngữ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/com-kinh-ngu.mp3

초등학생 – học sinh tiểu học

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/hoc-sinh-tieu-hoc.mp3

Từ gốc: 初 (sơ) 等 (đẳng) 學 (học) 生 (sinh)

고양이 – con mèo

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/con-meo-1.mp3

공항 – sân bay

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/san-bay-1.mp3

Từ gốc: 空 (không) 港 (cảng)

근무 – làm việc

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/lam-viec.mp3

Từ gốc: 勤 (cần) 務 (vụ)

B. Ngữ pháp Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 bài 10

1. Định số từ

열: 10
스물: 20
서른: 30
마흔: 40
쉰: 50
예순: 60
일흔: 70
여든: 80
아흔: 90
백: 100

Chú ý: Từ 100 trở đi dùng số Hán Hàn.

2. 께서

께서 이/가, 께서는 은/는

아버지께서 오십니다

선생님께서 전화하셨습니다

3. Cách sử dụng – (으)시

Ví dụ:

부모님께서는 하노이에 사십니다 (Bố mẹ tôi sống ở Hà Nội)

 우리 선생님은 한국분이세요 (Thầy giáo của chúng tôi là người Hàn Quốc)

Lưu ý: Một số danh từ, động từ sẽ không chia theo nguyên tắc trên khi ở dạng kính ngữ  (xem thêm ở bảng dưới)

STTĐộng từ/Danh từ gốcDạng kính ngữ
1있다 (có, đang sống)계시다
2자다 (ngủ)주무시다
3죽다 (Mất (chết,qua đời))돌아가시다
4먹다 (ăn)드시다, 잡수시다
5말하다 (nói)말씀하시다
6집 (nhà)
7생일 (ngày sinh)생신
8밥 (cơm)진지
9이름 (tên)성함
10나이 (tuổi)옌세
11말 (nói)말씀

4. Bất quy tắc của âm “ㄹ”

Ví dụ:
살다 (sống): 살다 + ㅂ니다 = 삽니다

알다 (biết): 압니다

시장에는 싼 물건을 많이 팝니다 (Ở chợ có bán nhiều hàng rẻ)
미국에서 사니까 영어를 잘해요 (Vì sống ở Mỹ nên giỏi tiếng Anh)

Bài tiếp theo: Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1: Từ vựng và ngữ pháp Bài 11


Mời bạn cùng học tiếng Hàn với mucwomen qua kênh Telegram tại đây nhé!