Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P6

Học 10 từ vựng tiếng Trung phần Luận Ngữ, sách Chuyển Pháp Luân

Nhiều người đã đọc sách Chuyển Pháp Luân và hiểu ra ý nghĩa cuộc sống. (Ảnh Tiantibooks)

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong phần Luận ngữ.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/02/c_lt_1037-nvoice_chiahua_2.0.26_c29b5859d0c4b421db4d3d307f9e671b-1614477581018-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 品質 – pǐnzhí – phẩm chất

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/pham-chat.mp3

a. 品 – pǐn – phẩm

Cách viết:

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

b. 質 – zhí – chất

Cách viết:

Bộ thành phần:

斤 – CÂN (cái rìu)

貝 BỐI (vật quý)

Nghĩa:

2. 提高 – tígāo – đề cao

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/de-cao.mp3

a. 提 – tí – đề

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

是 THỊ (phải, là) =  日 NHẬT (mặt trời, ngày) +  疋 SƠ (đủ)

Nghĩa:

b. 高 – gāo – cao

Cách viết:

Bộ thành phần:

亠 – ĐẦU

口 – KHẨU (miệng)

冂 – QUYNH (vùng biên giới xa; hoang địa)

Nghĩa:

3. 分辨 – fēnbiàn – phân biện (phân biệt)

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/phan-biet.mp3

a. 分 – fēn – phân

Xem lại ở đây.

b. 辨 – biàn – biện

Cách viết:

Bộ thành phần:

 辛 TÂN (Can tân, can thứ tám trong mười can) = 立 LẬP (gây dựng) 十 THẬP (mười)

Nghĩa:

4. 善與 惡 – shàn yǔ è – thiện dữ ác (thiện và ác)

a. 善 – shàn – thiện

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/thien-1.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

羊 – DƯƠNG (con dê)

艹 – THẢO (cỏ)

Nghĩa:

b. 與 – yǔ – dữ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/va.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

臼 CỬU (cái cối giã gạo)

一 NHẤT (một)

八 BÁT (tám)

Nghĩa:

c. 惡 – è – ác

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/ac.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

亞 Á (Thứ hai. Tên một châu trong năm châu) = 二 NHỊ (hai) + …

心 TÂM (tim)

Nghĩa:

5. 好與 壞 – hǎo yǔ huài – hảo dữ hoại (tốt và xấu)

a. 好 – hǎo – hảo

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/hao.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

女 NỮ (nữ)

 子 TỬ (con)

Nghĩa:

b. 與 – yǔ – dữ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/va-1.mp3

Xem ở trên.

c. 壞 – huài – hoại

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/xau.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

土 THỔ (đất)

褱 HOÀI = 衣 Y (áo) + …

Nghĩa:

6. 接觸 – jiēchù – tiếp xúc

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/tiep-xuc.mp3

a. 接 – jiē – tiếp

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

 妾 THIẾP (nàng hầu, vợ lẽ) = 立 LẬP (gây dựng) +  女 NỮ

Nghĩa:

b. 觸 – chù – xúc

Cách viết:

Bộ thành phần:

 角 GIÁC (sừng)

蜀 THỤC (Lúc con ngài, con bướm con như con sâu nhỏ gọi là thục) = 罒 VÕNG + 勹  BAO (bao bọc + 虫  TRÙNG (loài sâu bọ)

Nghĩa:

7. 真實 – zhēnshí – chân thực

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/chan-thuc-1.mp3

a. 真 – zhēn – chân

Xem lại ở đây.

b. 實 – shí – thực

Xem lại ở đây.

8. 技術 – jìshù – kỹ thuật

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/ky-thuat.mp3

a. 技 – jì – kỹ

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

支 CHI (giữ, cầm) = 十 THẬP (mười) + 又 HỰU (lại, vừa)

Nghĩa: Nghề. Tài năng.

b. 術 – shù – thuật

Cách viết:

Bộ thành phần:

 行 HÀNH (bước đi, làm ra) = 彳 XÍCH (bước ngắn) + 一 NHẤT (một) + 丁 ĐINH (Can Đinh, can thứ tư trong mười can)

 朮 TRUẬT (Một thứ cây củ dùng làm thuốc được) =  木 MỘC (cây) + 丶 CHỦ (nét chấm)

Nghĩa:

9. 競爭 – jìngzhēng – cạnh tranh

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/canh-tranh.mp3

a. 競 – jìng – cạnh

Cách viết:

Bộ thành phần:

立 LẬP (đứng thẳng, gây dựng)

兄 HUYNH (anh) = 口 KHẨU (miệng)+ 儿 NHÂN, NHI (người)

Nghĩa:

b. 爭 – zhēng – tranh

Cách viết:

Bộ thành phần:

爪  TRẢO (móng vuốt)

Nghĩa:

10. 借口 – jièkǒu – tá khẩu (mượn khẩu, mượn cớ)

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/muon-co.mp3

a. 借 – jiè – tá

Cách viết:

Bộ thành phần:

亻 NHÂN (người)

昔 TÍCH ( Xưa, trước. Đêm. Lâu ngày.) = 日 NHẬT(mặt trời, ngày) + …

Nghĩa:

b. 口 – kǒu – khẩu

Cách viết:

Bộ thành phần:

口  KHẨU (miệng)

Nghĩa:

Bài tiếp theo:
Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P7

Xem thêm: