Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P4

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng sách Chuyển Pháp Luân - p4

Người mẫu - Nhiếp ảnh gia Adhiraj đọc sách Chuyển Pháp Luân phiên bản tiếng Anh. (Ảnh dẫn từ: newsblare.com)

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong phần Luận ngữ.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/02/c_lt_9011-nvoice_chiahua_2.0.26_27bbf2ee24474be035116c13eda41fe5-1614476082835-online-audio-converter.com_.mp3

Các phần trước:

1. 種類 – zhǒnglèi – chủng loại

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/chung-loai.mp3

a. 種 – zhǒng – chủng

Cách viết:

Bộ thành phần:

禾 HÒA (lúa)

重 TRỌNG (nặng) = 千 THIÊN (nghìn) + 里 LÍ (làng, dặm)

Nghĩa: Giống loài

b. 類 – lèi – loại

Cách viết:

Bộ thành phần:

米 – MỄ (gạo)

犬 – KHUYỂN (chó)

頁 HIỆT (đầu)

Nghĩa: Loài giống

2. 萬事 萬物 – wànshì wànwù – vạn sự vạn vật

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/van-su.mp3
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/van-vat.mp3

a. 萬 – wàn – vạn

Cách viết:

Bộ thành phần:

艹 THẢO (cỏ)

禺 NGU (Khu, mỗi khu mười dặm là một ngu) = 日 NHẬT (mặt trời, ngày) +  禸 NHỰU (Vết ngón chân giống thú dẫm xuống đất)

Nghĩa:

b. 事 – shì – sự

Cách viết:

Bộ thành phần

口 KHẨU (miệng)

亅 QUYẾT (nét sổ móc)

Nghĩa:

c. 物 – wù – vật

Cách viết:

Bộ thành phần:

 牛 NGƯU (trâu)

勿 VẬT (chớ, lời cấm chỉ không được thế nữa.) =  勹 BAO (bao bọc) + 丿 PHIỆT, TRIỆT (nét phẩy)

Nghĩa:

3. 遺漏 – yílòu – di lậu (bỏ sót)

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/di-lau.mp3

a. 遺 – yí – di

Cách viết:

Bộ thành phần:

辶 – SƯỚC (chợt đi chợt dừng lại)

貴 QUÝ (sang, quý)

Nghĩa:

b. 漏 – lòu – lậu

Cách viết:

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

尸 – THI (thây, xác)

雨 – VŨ (mưa)

Nghĩa:

4. 特性 – tèxìng – đặc tính

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/dac-tinh.mp3

a. 特 – tè

Cách viết:

Bộ thành phần:

牛 NGƯU (trâu)

寺 TỰ (chùa) = 土 (đất) + 寸 THỐN (tấc)

Nghĩa:

b. 性 – xìng

Cách viết:

Bộ thành phần:

忄 TÂM (tim)

 生 SINH (sống)

Nghĩa:

5. 具體 – jùtǐ – cụ thể

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/cu-the.mp3

a. 具 – jù – cụ

Cách viết:

Bộ thành phần:

目 MỤC (mắt)

一 – NHẤT (một)

八 – BÁT (tám)

Nghĩa:

b. 體 – tǐ – thể

Xem lại ở đây.

6. 體現 – tǐxiàn – thể hiện

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/the-hien.mp3

a. 體 – tǐ – thể

Xem lại ở đây.

b. 現 – xiàn – hiện

Xem lại ở đây.

7. 探索 – tànsuǒ – thám tác (tìm kiếm, khám phá)

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/tham-tac.mp3

a. 探 – tàn – tham, thám

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

木 – MỘC (cây)

Nghĩa:

b. 索 – suǒ – tác

Cách viết:

Bộ thành phần:

糸 MỊCH (sợi tơ)

Nghĩa:

8. 發達 – fādá – phát đạt

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/phat-dat.mp3

a. 發 – fā – phát

Cách viết:

Bộ thành phần:

 癶 BÁT (tám)

弓 – CUNG (cái cung)

殳 – THÙ (Cái thù, một thứ đồ binh dài một trượng hai thước, không có mũi nhọn.) = 几 KỈ (cái ghế dựa) + 又 HỰU (lại, vừa)

Nghĩa:

b. 達 – dá – đạt

Cách viết:

Bộ thành phần:

辶 – SƯỚC (chợt đi chợt dừng lại)

土 THỔ (đất)

 羊 DƯƠNG (con dê)

Nghĩa:

9. 洞見 – dòngjiàn – động kiến (thấy rõ)

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/dong-kien.mp3

a. 洞 – dòng – động, đỗng

Cách viết:

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

同 ĐỒNG (Cùng như một. Cùng nhau. Hợp lại.) = 冂 QUYNH (trống) + 一 NHẤT (một) + 口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

b. 見 – jiàn – kiến

Cách viết:

Bộ thành phần:

目 MỤC (mắt)

儿 – NHÂN (người)

Nghĩa:

10. 存在 – cúnzài – tồn tại

Cách đọc:

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/ton-tai.mp3

a. 存 – cún – tồn

Cách viết:

Bộ thành phần:

子 TỬ (con)

Nghĩa:

b. 在 – zài – tại

Cách viết:

Bộ thành phần:

土 THỔ (đất)

Nghĩa:

Bài tiếp theo:
Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P5

Xem thêm: