Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P327

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P327; học tiếng trung; từ vựng tiếng Trung; học tiếng Trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ bảy: độc, nghiệp vụ, làm việc với, ảo giác, phổi, ngậm, bình quân, siêng năng, trách nhiệm, bất thường.

3 phần trước:

1. 毒 – dú – độc

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/09152548/DM_20230909172537_001.mp3

Xem lại ở đây.

2. 業務 – yèwù – nghiệp vụ

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/09152609/DM_20230909172556_001.mp3

a. 業 – yè – nghiệp

Xem lại ở đây.

b. 務 – wù – vụ

Cách viết:

Bộ thành phần:

力 LỰC (sức mạnh)

矛 MÂU (cây giáo để đâm)

夂 TRI (đến ở phía sau)

Nghĩa:

3. 打交道 – dǎjiāodào – đả giao đạo (làm việc với)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/09152633/DM_20230909172618_001.mp3

a. 打 – dǎ – đả

Xem lại ở đây.

b. 交 – jiāo – giao

Cách viết:

Bộ thành phần:

 亠 ĐẦU

父 PHỤ (cha)

Nghĩa:

c. 道 – dào – đạo

Xem lại ở đây.

4. 幻覺 – huànjué – huyễn giác (ảo giác)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/09152656/DM_20230909172644_001.mp3

a. 幻 – huàn – huyễn

Xem lại ở đây.

b. 覺 – jué – giác

Cách viết:

Bộ thành phần:

見 KIẾN (trông thấy)

臼 CỬU (cái cối giã gạo)

冖 MỊCH (trùm khăn lên)

Nghĩa:

5. 肺 – fèi – phế (phổi)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/09152716/DM_20230909172705_001.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

肉 NHỤC (thịt)

巾 CÂN (cái khăn)

Nghĩa:

6. 叼 – diāo – điêu (ngậm)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/09152737/DM_20230909172724_001.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

刀 ĐAO (con dao)

Nghĩa: Ngậm. Như: “cẩu điêu cốt đầu” 狗叼骨頭 chó ngậm khúc xương.

7. 平均 – píngjūn – bình quân

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/09152758/DM_20230909172746_001.mp3

a. 平 – píng – bình

Cách viết:

Bộ thành phần:

干 CAN (thiên can, can dự)

Nghĩa:

b. 均 – jūn – quân

Cách viết:

Bộ thành phần:

土 THỔ (đất)

勹 BAO (bao bọc)

冫BĂNG (nước đá)

Nghĩa:

8. 盡職 – jìnzhí – tẫn chức (siêng năng)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/09152825/DM_20230909172813_001.mp3

a. 盡 – jìn – tẫn

Xem lại ở đây.

b. 職 – zhí – chức

Xem lại ở đây.

9. 盡責 – jìnzé – tẫn trách (trách nhiệm)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/09152848/DM_20230909172835_001.mp3

a. 盡 – jìn – tẫn

Xem lại ở đây.

b. 責 – zé – trách

Cách viết:

Bộ thành phần:

貝 BỐI (vật báu, quý giá)

土 THỔ (đất)

一 NHẤT (một)

Nghĩa:

10. 畸形 – jīxíng – ki hình (dị dạng, bất thường)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/09152913/DM_20230909172859_001.mp3

a. 畸 – jī – ki

Cách viết:

Bộ thành phần:

田 ĐIỀN (ruộng)

奇 KÌ (đặc biệt, không tầm thường) = 大 ĐẠI (to lớn) + 可 KHẢ (có thể)

可 KHẢ = 口 KHẨU (miệng) + 丁 ĐINH (Can “Đinh”, can thứ tư trong “thiên can” 天干 mười can.)

丁 ĐINH = 一 NHẤT (một) + 亅 QUYẾT (nét sổ móc)

Nghĩa:

b. 形 – xíng – hình

Cách viết:

Bộ thành phần:

彡 SAM (lông, tóc dài)

廾 CỦNG (chắp tay)

一 NHẤT (một)

Nghĩa: