Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P325

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P325; học tiếng trung; từ vựng tiếng Trung; học tiếng Trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ 7: Linh Ẩn, trục xuất, bắt, thỉnh thoảng, ăn trai tịnh, ăn chay, nhà ăn, thua lỗ, mọi người.

3 phần trước:

1. 靈隱 – líng yǐn – Linh Ẩn

a. 靈 – líng – Linh

Xem lại ở đây.

b. 隱 – yǐn – Ẩn

Cách viết:

Bộ thành phần:

 阝PHỤ (đống đất, gò đất)

㥯 ẩn (cẩn thận, thận trọng) = 心 TÂM (trái tim, tâm trí) + ..

Nghĩa:

2. 攆 – niǎn – niện (trục xuất)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/09151456/DM_20230909171442_001.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌THỦ (cái tay)

輦 LIỄN (kéo xe) = 車 XA (xe) + 大 ĐẠI (to lớn)

Nghĩa: Đuổi đi. 

3. 抓 – zhuā – trảo (bắt)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/09151520/DM_20230909171505_001.mp3

Xem lại ở đây.

4. 偶爾 – ǒu’ěr – ngẫu nhĩ (thỉnh thoảng, đôi khi)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/09151624/DM_20230909171610_001.mp3

a. 偶 – ǒu – ngẫu

Xem lại ở đây.

b. 爾 – ěr – nhĩ

Cách viết:

Bộ thành phần:

爻 HÀO (hào âm, hào dương trong Kinh Dịch)

Nghĩa:

5. 吃齋 – chīzhāi – cật trai (ăn trai tịnh)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/09151648/DM_20230909171634_001.mp3

a. 吃 – chī – cật

Xem lại ở đây.

b. 齋 – zhāi – trai

Cách viết:

Bộ thành phần:

齊 TỀ (ngang bằng, cùng nhau)

Nghĩa:

6. 吃素 – chīsù – cật tố (ăn chay)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/09151712/DM_20230909171659_001.mp3

a. 吃 – chī – cật

Xem lại ở đây.

b. 素 – sù – tố

Cách viết:

Bộ thành phần:

糸 MỊCH (sợi tơ nhỏ)

土 THỔ (đất)

一 NHẤT (một)

Nghĩa:

7. 食堂 – shítáng – thực đường (nhà ăn, căn tin)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/09151733/DM_20230909171720_001.mp3

a. 食 – shí – thực

Cách viết:

Bộ thành phần:

食 THỰC (ăn)

Nghĩa:

b. 堂 – táng – đường

Xem lại ở đây.

8. 虧損 – kuīsǔn – khuy tổn (thua lỗ, thiệt hại)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/09151910/DM_20230909171856_001.mp3

a. 虧 – kuī – khuy

Cách viết:

Bộ thành phần:

虍 HÔ (vằn vện của con hổ)

隹 CHUY (chim đuôi ngắn)

二 NHỊ (hai)

Nghĩa:

b. 損 – sǔn – tổn

Xem lại ở đây.

9. 大夥 – dàhuǒ – đại khỏa (mọi người)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2023/09/09151934/DM_20230909171919_001.mp3

a. 大 – dà – đại

Xem lại ở đây.

b. 夥 – huǒ – khỏa

Cách viết:

Bộ thành phần:

夕 TỊCH (đêm tối)

果 QUẢ (trái cây) = 木 MỘC (cây) + 田 ĐIỀN (ruộng)

Nghĩa: