Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P7

Học tiếng Trung mỗi ngày 10 từ vựng sách Chuyển Pháp Luân

Cuốn sách vô giá Chuyển Pháp Luân. (Ảnh dẫn từ nguyenuoc.com)

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong phần Luận ngữ.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/02/c_lt_8453-nvoice_chiahua_2.0.26_c3fe5228045dc4c492ef3db0721b4ef9-1614479757359-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 放縱 – fàngzòng – phóng túng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/phong-tung.mp3

a. Chữ 放 – fàng – phóng

Cách viết:

Bộ thành phần:

 方 PHƯƠNG (vuông)

攴 PHỘC (đánh khẽ)

Nghĩa:

b. Chữ 縱 – zòng – túng

Cách viết:

Bộ thành phần:

糸 MỊCH (sợi tơ)

 從 TÒNG (theo) = 彳 XÍCH (bước ngắn) + 人 – NHÂN (người) + …

Nghĩa:

2. 約束 – yuēshù – ước thúc

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/uoc-thuc.mp3

a. Chữ 約 – yuē – ước

Cách viết:

Bộ thành phần:

糸 MỊCH (sợi tơ)

勺 CHƯỚC, THƯỢC (múc lấy) = 勹 BAO (bao bọc) +丶 CHỦ (nét chấm)

Nghĩa:

b. Chữ 束 – shù – thúc

Cách viết:

Bộ thành phần:

木 MỘC (cây)

 口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

3. 基礎 – jīchǔ – cơ sở

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/co-so.mp3

a. Chữ 基 – jī – cơ

Cách viết:

Bộ thành phần:

其 KÌ (nó, chúng, học (ngôi thứ ba))

土 THỔ (đất)

Nghĩa:

b. Chữ 礎 – chǔ – sở

Cách viết:

Bộ thành phần:

 石 THẠCH (đá)

楚 SỞ (khóm cây nhỏ, bụi gai) = 林 LÂM (rừng) + 疋 SƠ (đủ, chân)

Nghĩa: Đá tảng, dùng kê chân cột.

4. 毀掉 – huǐ diào – hủy điệu (huỷ diệt)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/huy-diet.mp3

a. Chữ 毀 – huǐ – hủy

Cách viết:

Bộ thành phần:

殳 THÙ (Cái thù, một thứ đồ binh dài một trượng hai thước, không có mũi nhọn) = 几 KỈ (cái ghế dựa) +  又 HỰU (Lại. Vừa)

土 THỔ (đất)

臼 – CỮU (cái cối)

Nghĩa:

b. Chữ 掉 – diào – điệu

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

卓 TRÁC (Cao chót. Đứng vững) = 卜 BẶC, BỐC (bói) + 早 TẢO (sớm)

Nghĩa:

5. 物質 – wùzhí – vật chất

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/vat-chat.mp3

a. Chữ 物 – wù – vật

Xem lại ở đây.

b. Chữ 質 – zhí – chất

Xem lại ở đây.

6. 研究 – yánjiū – nghiên cứu

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/nghien-cuu.mp3

a. Chữ 研 – yán – nghiên

Cách viết:

Bộ thành phần:

石 THẠCH (đá)

 幵 = 干 CAN (Can. Như giáp [甲], ất [乙], bính [丙], đinh [丁], mậu [戊], kỉ [己], canh [庚], tân [辛], nhâm [壬], quý [癸] là mười can.)+ 干 CAN

Nghĩa:

b. Chữ 究 – jiū – cứu

Cách viết:

Bộ thành phần:

穴 HUYỆT (cái hang)

九 CỬU (chín)

Nghĩa:

7. 客觀 – kèguān – khách quan

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/khach-quan.mp3

a. Chữ 客 – kè – khách

Cách viết:

Bộ thành phần:

宀 MIÊN (mái nhà)

各 CÁC (đều) =  夂 TRI (theo sau mà đến) +  口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

b. Chữ 觀 – guān – quan

Cách viết:

Bộ thành phần:

艹 – THẢO (cỏ)

隹 – CHUY (chim đuôi ngắn)

見 KIẾN (thấy)

Nghĩa:

8. 反映 – fǎnyìng – phản ánh

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/phan-anh.mp3

a. Chữ 反 – fǎn – phản

Cách viết:

Bộ thành phần:

厂 HÁN (sườn núi)

 又 HỰU (lại, vừa)

Nghĩa:

b. Chữ 映 – yìng – ánh

Cách viết:

Bộ thành phần:

日 NHẬT (mặt trời, ngày)

 央 ƯƠNG (ở giữa, như trung ương [中央] )

Nghĩa:

9. 現實 – xiànshí – hiện thực

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/hien-thuc.mp3

a. Chữ 現 – xiàn – hiện

Xem lại ở đây.

b. Chữ 實 – shí – thực

Xem lại ở đây.

10. 現象 – xiànxiàng – hiện tượng

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/hien-tuong.mp3

a. Chữ 現 – xiàn – hiện

Xem lại ở đây.

b. Chữ 象 – xiàng – tượng

Cách viết:

Bộ thành phần:

象 – TƯỢNG (voi)

Nghĩa:

Bài tiếp theo:
Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P8

Xem thêm: