Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P329

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P329; học tiếng trung; từ vựng tiếng Trung; học tiếng Trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ bảy: tổ công tác, căm phẫn, giống như, tâm ý nguội lạnh, đột xuất, chịu phục, lau sậy, vượt sông, nhóm lửa, làm cơm.

3 phần trước:

1. 辦公室 – bàngōngshì – bạn công thất (tổ công tác)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/04/04235023/DM_20220429175849_001.mp3

a. 辦 – bàn – bạn

Xem lại ở đây.

b. 公 – gōng – công

Xem lại ở đây.

c. 室 – shì – thất

Xem lại ở đây.

2. 憤憤 – fènfèn – phẫn phẫn (căm phẫn, tức giận)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/04/04235023/DM_20220429175915_001.mp3

a. 憤 – fèn – phẫn

Cách viết:

Bộ thành phần:

忄 TÂM (quả tim, tâm trí, tấm lòng)

賁 PHẪN (nổi giận) = 貝 BỐI (vật báu, quý giá) + 卉 HỦY (chỉ các thứ cỏ)

卉 HỦY = 十 THẬP (mười) + 廾 CỦNG (chắp tay)

Nghĩa:

3. 恰如 – qiàrú – kháp như (đúng là, giống như)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/04/04235023/DM_20220429175937_001.mp3

a. 恰 – qià – kháp

Xem lại ở đây.

b. 如 – rú – như

Xem lại ở đây.

4. 心灰意冷 – xīn huī yì lěng – tâm hôi ý lãnh (tâm ý nguội lạnh)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/04/04235023/DM_20220429180001_001.mp3

a. 心 – xīn – tâm

Cách viết:

Bộ thành phần:

心 TÂM (quả tim, tâm trí, tấm lòng)

Nghĩa:

b. 灰 – huī – hôi

Cách viết:

Bộ thành phần:

火 HỎA (lửa)

Nghĩa:

c. 意 – yì – ý

Xem lại ở đây.

d. 冷 – lěng – lãnh

Xem lại ở đây.

5. 突出 – túchū – đột xuất

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/04/04235022/DM_20220429180023_001.mp3

a. 突 – tú – đột

Xem lại ở đây.

b. 出 – chū – xuất

Xem lại ở đây.

6. 服氣 – fúqì – phục khí (chịu phục)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/04/04235022/DM_20220429180044_001.mp3

a. 服 – fú – phục

Cách viết:

Bộ thành phần:

月 NGUYỆT (tháng, mặt trăng)

卩TIẾT (đốt tre)

又 HỰU (lại nữa, một lần nữa)

Nghĩa:

b. 氣 – qì – khí

Xem lại ở đây.

7. 蘆葦 – lúwěi – lô vi (lau sậy)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/04/04235021/DM_20220429180106_001.mp3

a. 蘆 – lú – lô

Cách viết:

Bộ thành phần:

艹 THẢO (cây cỏ, loài cỏ)

盧 LÔ (đen, trò chơi đánh bạc) = 皿 MẪN (bát đĩa) + ..

Nghĩa:

b. 葦 – wěi – vi

Cách viết:

Bộ thành phần:

艹 THẢO (cây cỏ, loài cỏ)

韋 VI (da đã thuộc rồi)

Nghĩa: Cỏ lau, sậy

8. 渡江 – dù jiāng – độ giang (vượt sông)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/04/04235021/DM_20220429180125_001.mp3

a. 渡 – dù – độ

Cách viết:

Bộ thành phần:

氵THỦY (nước)

度 ĐỘ (đo lường, mức độ) = 广 NGHIỄM (mái nhà) + ..

Nghĩa:

b. 江 – jiāng – giang

Cách viết:

Bộ thành phần:

氵THỦY (nước)

工 CÔNG (người thợ, công việc)

Nghĩa: Sông lớn, sông cái.

9. 燒火 – shāohuǒ – thiêu hỏa (nhóm lửa)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/04/04235021/DM_20220429180146_001.mp3

a. 燒 – shāo – thiêu

Cách viết:

Bộ thành phần:

火 HỎA (lửa)

堯 NGHIÊU (vua Nghiêu) = 土 THỔ (đất) + 儿 NHÂN (người đi) + 一 NHẤT (một)

Nghĩa:

b. 火 – huǒ – hỏa

Cách viết:

Bộ thành phần:

火 HỎA (lửa)

Nghĩa:

10. 做飯 – zuò fàn – tố phạn (làm cơm)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/04/04235020/DM_20220429180206_001.mp3

a. 做 – zuò – tố

Cách viết:

Bộ thành phần:

亻NHÂN (người đứng)

故 CỐ (cũ, cố ý, cố tình) = 攵 PHÁC (đánh khẽ) + 古 CỔ (cũ, cổ xưa)

古 CỔ = 十 THẬP (mười) + 口 KHẨU (cái miệng)

Nghĩa:

b. 飯 – fàn – phạn

Xem lại ở đây.