Site icon MUC Women

Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 2: Từ vựng và ngữ pháp Bài 7 – Điện thoại

Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 2 bài 7; từ vựng và ngữ pháp sơ cấp 2 bài 7, sách giáo trình tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam

Tiếp theo Bài 6, hôm nay chúng ta hãy cùng học từ vựng và ngữ pháp trong Bài 7, Quyển 2 của bộ giáo trình “Tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam”.

A. Từ vựng Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 2 bài 7

국제전화 – điện thoại quốc tế

Từ gốc: 國 (quốc) 際 (tế) 電 (điện) 話 (thoại)

시외전화 – điện thoại liên tỉnh

Từ gốc: 市 (thị) 外 (ngoại) 電 (điện) 話 (thoại)

시내전화 – điện thoại nội hạt

Từ gốc: 市 (thị) 內 (nội) 電 (điện) 話 (thoại)

국가 전화 – mã quốc gia

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/09/05010343/quoc-gia.mp3

Từ gốc: 國 (quốc) 家 (gia)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/09/05010343/dien-thoai.mp3

Từ gốc: 電 (điện) 話 (thoại)

국가 번호 – mã khu vực

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/09/05010343/so.mp3

Từ gốc: 番 (phiên: lượt, lần) 號 (hiệu: dấu hiệu)

통화하다 – nói chuyện qua điện thoại

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/09/05010343/goi-dien-thoai.mp3

Từ gốc: 通 (thông) 話 (thoại) 하다

통화 중이다 – đang bận máy

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/09/05010343/may-ban.mp3

자리에 없다 – không có trong văn phòng

연결하다 – kết nối

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/09/05010343/ket-noi.mp3

Từ gốc: 連 (liên) 結 (kết) 하다

메시지를 남기다 – để lại tin nhắn

번호를 누르다 – bấm số

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/09/05010342/bam-so.mp3

별표 – phím sao (*)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/09/05010342/phim-sao.mp3

#우물 정자 – phím thăng

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/09/05010342/phim-thang.mp3

문자 메시지가 오다 – có tin nhắn

문자 메시지가 를 보내다 – gửi tin nhắn

전화기를 끄다 – tắt điện thoại

진동으로 하다 – để chế độ rung

베터리가 나가다 – hết pin

곧 – ngay lập tức

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/09/05010342/ngay.mp3

나가다 – đi ra

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/09/05010342/di-ra.mp3

느리다 – chậm

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/09/05010341/cham.mp3

담당자 – người phụ trách

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/09/05010341/nguoi-phu-trach.mp3

Từ gốc: 擔 (đảm) 當 (đương) 者 (giả)

드림 – kính thư

메모 – ghi nhớ, ghi tóm tắt

Từ gốc: memo

물어보다 – hỏi

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/09/05010339/hoi.mp3

부탁드리다 – nhờ

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/09/05010338/nho.mp3

비항기표 – vé máy bay

빌리다 – mượn

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/09/05010338/muon.mp3

상품 – sản phẩm

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/09/05010338/san-pham.mp3

Từ gốc: 商 (thương) 品 (phẩm): (thương phẩm: hàng hoá, mặt hàng)

성함 – họ tên

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/09/05010338/danh-tinh.mp3

Từ gốc: 姓 (tính: họ, như danh tính) 銜 (hàm: quan hàm, quân hàm)

시티 투어 버스 – xe buýt đi tham quan trong thành phố

안내하다 – hướng dẫn

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/09/05010338/huong-dan.mp3

에 대해서 – về, đối với

연결하다 – nối

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/09/05010338/lien-ket.mp3

Từ gốc: 連 (liên) 結 (kết) 하다

연락드리다 – liên lạc (kính trọng)

연락처 – địa chỉ liên lạc

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/09/05010337/dia-chi-lien-lac.mp3

Từ gốc: 連 (liên) 絡 (lạc) 處 (xứ)

예약되다 – được đặt trước

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/09/05010337/duoc-dat-truoc.mp3

Từ gốc: 豫 (dự) 約 (ước) 되다: (dự ước: hẹn trước với nhau)

예약하다 – đặt trước

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/09/05010337/dat-truoc.mp3

외출 중이다 – đang đi ra ngoài

이용하다 – sử dụng

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/09/05010337/su-dung.mp3

Từ gốc: 利 (lợi) 用 (dụng) 하다

인사 – chào hỏi

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/09/05010337/chao-hoi.mp3

취소하다 – hủy bỏ

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/09/05010307/huy-bo.mp3

Từ gốc: 取 (thủ) 消 (tiêu) 하다

투어 – chuyến du lịch

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/09/05010307/chuyen-du-lich.mp3

팩스 – fax

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/09/05010307/fax.mp3

한국학과 – khoa Hàn quốc học

확인하다 – xác nhận

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/09/05010307/xac-nhan.mp3

Từ gốc: 確 (xác) 認 (nhận) 하다

B. Ngữ pháp Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 2 bài 7

1. V + -(으)려고 (định làm gì đó)

Lưu ý: Động từ kết thúc bằng phụ âm “ㄹ” sẽ được kết hợp với -려고.

Ví dụ:

한국에서 친구를 만나려고 한국에 가요 (Mình đến Hàn Quốc để gặp bạn).

김밥을 만들려고 시장에 가요 (Tôi đi chợ để làm cơm cuộn).

한국 회사에서 취직하려고 한국어를 공부해요 (Mình học tiếng Hàn định tìm việc ở công ty Hàn Quốc).

2. V + -기 전에 (trước khi làm gì đó)

Ví dụ:

학교에 가기 전에 숙제를 했어요 (Trước khi đến trường tôi đã làm bài tập).

여자 친구를 만나기 전에 선물을 샀어요 (Tôi đã mua quà trước khi gặp bạn gái).

공원에 가기 전에 청소를 했어요 (Tôi đã dọn dẹp trước khi tới công viên).

3. V + (으)ㄹ게요 (nhất định làm gì đó)

Chú ý: Chủ ngữ phải là ngôi thứ nhất.

Ví dụ:

내년 한국에 유학갈 게요 (Năm tới tôi nhất định sẽ đến Hàn Quốc du học.)

오늘 숙제를 할게요 (Hôm nay tôi nhất định sẽ làm bài tập.)

저는 발표를 할게요 (Tôi sẽ phát biểu.)

Bài tiếp theo: Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 2: Từ vựng và ngữ pháp Bài 8 – Phim ảnh


Mời bạn cùng học tiếng Hàn với mucwomen qua kênh Telegram tại đây nhé!