Tiếp theo Bài 2 , hôm nay chúng ta hãy cùng học từ vựng và ngữ pháp trong Bài 3, Quyển 2 của bộ giáo trình “Tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam”.
A. Từ vựng Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 2 bài 3
벌 – bộ (quần áo)
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011111/bo.mp3
콀레 – đôi (giày, tất)
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011110/doi.mp3
쌍 – đôi (khuyên tai)
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011110/cap.mp3
Từ gốc: 雙 (song: đôi, cặp)
장 – tờ, trang
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011110/trang.mp3
Từ gốc: 張 (trương: một mảnh giấy cũng gọi là nhất trương 一張)
송이 – đóa, chùm
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011110/chum.mp3
바구니 – giỏ, rổ
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011110/gio.mp3
상자 – hộp
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011110/hop.mp3
Từ gốc: 箱 (sương: hòm, rương) 子 (tử)
봉지 – túi ni-lông
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011109/tui-1.mp3
Từ gốc: 封 (phong: Bao, gói. Như: “tín phong” 信封 bao thư.) 紙 (chỉ: giấy)
찾다 – tìm
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011109/tim.mp3
마음에 들다 – vừa ý
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011109/vua-y.mp3
맞다 – vừa , đúng
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011109/dung.mp3
어울리다 – phù hợp
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011109/phu-hop.mp3
주문하다 – đặt hàng
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011108/dat-hang.mp3
Từ gốc: 註 (chú: ghi chép, giải thích) 文 (vấn: văn)
계산하다 – tính tiền
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011108/tinh.mp3
Từ gốc: 計 (kế) 算 (toán)
교환하다 – đổi đồ (sang đồ khác)
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011108/doi-do.mp3
Từ gốc: 交 (giao) 換 (hoán): giao hoán = trao đổi
환불하다 – trả đồ (lấy lại tiền)
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011108/tra-lai-do.mp3
Từ gốc: 還 (hoàn) 拂 (phất: giũ)
짧다 – ngắn
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011108/ngan.mp3
길다 – dài
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011108/dai-1.mp3
많다 – nhiều
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011108/nhieu.mp3
적다 – ít
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011107/it.mp3
두껍다 – dày
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011107/day.mp3
얇다 – mỏng
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011107/mong.mp3
무겁다 – nặng
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011107/nang.mp3
가볍다 – nhẹ
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011107/nhe.mp3
화려하다 – sặc sỡ , hoa lệ
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011106/hoa-le.mp3
단순하다 – đơn giản
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011106/don-gian.mp3
Từ gốc: 單 (đơn) 純 (thuần)
편하다 – thoải mái
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011106/thoai-mai.mp3
Từ gốc: 便 (tiện)
불편하다 – không thoải mái
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011106/bat-tien.mp3
Từ gốc: 不 (bất) 便 (tiện)
기능 – chức năng, kỹ năng
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011106/ky-nang.mp3
기분 – khí thế, tâm trạng
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011106/tam-trang.mp3
Từ gốc: 氣 (khí) 分 (phân)
노트북 – máy tính xách tay
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011105/may-tinh.mp3
Từ gốc: notebook
누구나 – ai cũng thế, mọi người
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011105/ai-cung-the.mp3
다양하다 – đa dạng
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011105/da-dang.mp3
Từ gốc: 多 (đa) 樣 (dạng)
단어 – từ
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011105/tu-1.mp3
Từ gốc: 單 (đơn) 語 (ngữ)
디자인 – thiết kế
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011105/thiet-ke.mp3
Từ gốc: design
빠르다 – nhanh
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011104/nhanh.mp3
샤프 – bút chì kim
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011104/but-chi-kim.mp3
Từ gốc: sharp
쇼핑몰 – khu mua sắm
Từ gốc: shopping mall
쉽게 – một cách dễ dàng
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011104/de-dang.mp3
슈퍼 – siêu thị
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011104/sieu-thi.mp3
Từ gốc: supermarket
신다 – đi, mang
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011103/mang.mp3
싱겁다 – nhạt, nhạt nhẽo
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011103/nhat-nheo.mp3
싸다 – gói
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011103/goi.mp3
유행하다 – thời trang, thịnh hành
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011102/thinh-hanh.mp3
Từ gốc: 流 (lưu) 行 (hành): lưu hành = phổ biến, thịnh hành
제품 – sản phẩm , chế phẩm
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011102/san-pham.mp3
Từ gốc: 製 (chế: làm, chế tạo) 品 (phẩm)
카드 – card, thẻ (như thẻ tín dụng)
Từ gốc: card
튼튼하다 – chắc chắn, khỏe mạnh
blob:https://mucwomen.com/ed326d07-5db9-4722-b29f-8640ee71a6ef
팔다 – bán
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011102/ban-1.mp3
필요하다 – cần thiết
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011102/can-thiet.mp3
Từ gốc: 必 (tất) 要 (yếu)
할인점 – cửa hàng giảm giá
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011101/diem-ban-giam-gia.mp3
Từ gốc: 割 (cát: cắt, chia, phân) 引 (dẫn: dắt, kéo) 店 (điếm: cửa hàng)
핸드백 – túi xách tay
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011101/tui-xach-tay.mp3
Từ gốc: handbag
B. Ngữ pháp Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 2 bài 3
1. 보다
보다 đứng giữa hai danh từ, dùng để so sánh danh từ phía sau “hơn” danh từ phía trước. 보다 hay đi cùng với 더 (nhiều hơn) và 덜 (ít hơn).
Ví dụ:
언니보다 어머니가 더 예뻐요 (Mẹ đẹp hơn chị gái).
치마보다 바지를 좋아해요 (Tôi thích quần hơn váy).
배보다 사과가 싸요 (Quả táo rẻ hơn quả lê).
2. -(으)ㄴ
-(으)ㄴ được sử dụng đứng sau tính từ nhằm bổ sung tính chất, trạng thái của danh từ đứng sau nó. Tính từ kết thúc bằng phụ âm thì kết hợp với -은. Tính từ kết thúc bằng nguyên âm thì kết hợp với -ㄴ.
Ví dụ:
짧은 치마가 좋아요 (Váy ngắn thì tốt).
저는 좋은 친구가 많이 있어요 (Tôi có rất nhiều bạn tốt).
친절한 사람하고 사귀고 싶어요 (Tôi muốn kết bạn với người thân thiện).
3. -는
-는 được gắn sau động từ để bổ sung nghĩa hành động cho danh từ đứng phía sau nó, với ý nghĩa hành động của danh từ đang xảy ra tại thời điểm hiện tại.
Ví dụ:
우리 어머니가 자주 먹는 음식은 비빔밥입니다 (Món mà mẹ tôi thường hay ăn là món cơm trộn)
지금 가는 장소가 어디예요? (Bây giờ địa điểm mà chúng ta đang đi là ở đâu?)
지금 찾는 물건이 뭐예요? (Đồ vật mà bạn đang tìm là gì thế?)
Trên đây là từ vựng và ngữ pháp Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 2 bài 3 – Mua sắm , sách Giáo trình tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam. Chúc bạn học thật tốt và sớm nghe, nói, đọc, viết thành thạo tiếng Hàn!
Bài tiếp theo: Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 2: Từ vựng và ngữ pháp Bài 4 – Bệnh viện
Mời bạn cùng học tiếng Hàn với mucwomen qua kênh Telegram tại đây nhé!