Site icon MUC Women

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề gia đình

Từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình

Học Tiếng Anh theo chủ đề gia đình sẽ giúp chúng ta nhớ từ vựng.( Ảnh: Bing)

Khi học tiếng Anh theo chủ đề gia đình không chỉ giúp bạn giao tiếp tốt hơn mà còn là cách để thể hiện tình cảm với những người thân yêu.

Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề: Gia Đình- Family

Gia đình là một phần quan trọng không thể tách rời trong cuộc sống của mỗi người. Chính vì thế, học tiếng Anh theo chủ đề gia đình sẽ giúp chúng ta nhớ từ vựng và cải thiện khả năng giao tiếp cũng như thể hiện tình cảm với người thân yêu tố hơn.

1. Các thành viên trong gia đình

Family: Gia đình

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2024/11/21201520/mp3-output-ttsfreedotcom-28.mp3

Father/Dad: Bố

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2024/11/21201808/mp3-output-ttsfreedotcom-30.mp3

Mother/Mom: Mẹ

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2024/11/21202114/mp3-output-ttsfreedotcom-32.mp3

Parents: Bố mẹ

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2024/11/21202242/mp3-output-ttsfreedotcom-33.mp3

Son: Con trai

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2024/11/21202405/mp3-output-ttsfreedotcom-34-1.mp3

Daughter: Con gái

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2024/11/21205747/mp3-output-ttsfreedotcom-50-2.mp3

Brother: Anh/em trai

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2024/11/23203944/mp3-output-ttsfreedotcom-13-1.mp3

Sister: Chị/em gái

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2024/11/21213234/mp3-output-ttsfreedotcom-20.mp3

Sibling: Anh chị em (nói chung)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2024/11/21213416/mp3-output-ttsfreedotcom-1-3.mp3

Husband: Chồng

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2024/11/21213902/mp3-output-ttsfreedotcom-3-2.mp3

Wife: Vợ

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2024/11/21214219/mp3-output-ttsfreedotcom-4-2.mp3

Grandfather (Grandpa): Ông

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2024/11/21214528/mp3-output-ttsfreedotcom-5-1.mp3

Grandmother (Grandma): Bà

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2024/11/21204534/mp3-output-ttsfreedotcom-43.mp3

Grandparents: Ông bà

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2024/11/21204707/mp3-output-ttsfreedotcom-44.mp3

Uncle: Chú/cậu/bác trai

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2024/11/21204828/mp3-output-ttsfreedotcom-45.mp3

Aunt: Cô/dì/bác gái

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2024/11/21204952/mp3-output-ttsfreedotcom-46.mp3

Cousin: Anh/chị/em họ

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2024/11/21205022/mp3-output-ttsfreedotcom-47.mp3

Nephew: Cháu trai (con của anh chị em)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2024/11/21205134/mp3-output-ttsfreedotcom-48.mp3

Niece: Cháu gái (con của anh chị em)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2024/11/21205226/mp3-output-ttsfreedotcom-49.mp3

2. Các từ vựng về mối quan hệ gia đình

Extended family: Gia đình mở rộng (bao gồm cả họ hàng)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2024/11/21210643/mp3-output-ttsfreedotcom-17.mp3

Nuclear family: Gia đình hạt nhân (bố, mẹ và con cái)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2024/11/21211115/mp3-output-ttsfreedotcom-1-2.mp3

Single-parent family: Gia đình đơn thân

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2024/11/21211214/mp3-output-ttsfreedotcom-2-3.mp3

In-laws: Gia đình thông gia

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2024/11/21211325/mp3-output-ttsfreedotcom-3-1.mp3

Father-in-law: Bố chồng/vợ

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2024/11/21212755/mp3-output-ttsfreedotcom-6-2.mp3

Mother-in-law: Mẹ chồng/vợ

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2024/11/21211409/mp3-output-ttsfreedotcom-4-1.mp3

Brother-in-law: Anh/em rể, anh/em chồng/vợ

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2024/11/21212911/mp3-output-ttsfreedotcom-7-1.mp3

Sister-in-law: Chị/em dâu, chị/em chồng/vợ

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2024/11/21213015/mp3-output-ttsfreedotcom-8-1.mp3
Hc tiếng Anh theo chủ đề gia đình sẽ giúp chúng ta nhớ từ vựng . (Ảnh: Bing)

3. Từ vựng miêu tả gia đình

Close-knit family: Gia đình gắn bó

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2024/11/23204305/mp3-output-ttsfreedotcom-14-1.mp3

Supportive family: Gia đình hỗ trợ lẫn nhau

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2024/11/23204625/mp3-output-ttsfreedotcom-15-2.mp3

Loving family: Gia đình yêu thương

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2024/11/23204724/mp3-output-ttsfreedotcom-16-1.mp3

Traditional family: Gia đình truyền thống

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2024/11/23204846/mp3-output-ttsfreedotcom-17-1.mp3

Modern family: Gia đình hiện đại

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2024/11/23205437/mp3-output-ttsfreedotcom-19-1.mp3

4. Một số cụm từ về gia đình

Bring up: Nuôi dưỡng

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2024/11/23210452/mp3-output-ttsfreedotcom-1-4.mp3

Take after: Giống (ai đó trong gia đình)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2024/11/23210611/mp3-output-ttsfreedotcom-2-5.mp3

Get along with: Hòa thuận với

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2024/11/23211015/mp3-output-ttsfreedotcom-3-5.mp3

Look after: Chăm sóc

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2024/11/23211625/mp3-output-ttsfreedotcom-5-2.mp3

Family gathering: Buổi họp mặt gia đình

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2024/11/23211903/mp3-output-ttsfreedotcom-6-3.mp3

5. Ví dụ giao tiếp về chủ đề gia đình

“How many siblings do you have?” Bạn có bao nhiêu anh chị em?

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2024/11/21215247/mp3-output-ttsfreedotcom-7-3.mp3

“I come from a big family.” Tôi đến từ một gia đình lớn.

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2024/11/21220510/mp3-output-ttsfreedotcom-8-2.mp3

“Do you live with your parents?”Bạn có sống cùng bố mẹ không?

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2024/11/21221849/mp3-output-ttsfreedotcom-11-1.mp3

“My family is very supportive of my decisions.” Gia đình tôi rất ủng hộ các quyết định của tôi.

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2024/11/21222010/mp3-output-ttsfreedotcom-12-1.mp3

Học từ vựng tiếng Anh về chủ đề gia đình không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ mà còn cải thiện khả năng giao tiếp. Hãy thường xuyên luyện tập và sử dụng những từ vựng này trong các tình huống hàng ngày để ghi nhớ lâu hơn.