Tiếp theo Bài 13 , hôm nay chúng ta hãy cùng học từ vựng và ngữ pháp trong Bài 14, Quyển 1 của bộ giáo trình “Tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam”.
A. Từ vựng Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 bài 14
경기 – trận đấu
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/tran-dau.mp3
Từ gốc: 競 (cạnh: ganh đua) 技 (kỹ: nghề, tài nghệ, chuyên môn)
농구 – bóng rổ
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/bong-ro.mp3
Từ gốc: 籠 (lung: cái lồng) 球 (cầu)
배구 – bóng chuyền
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/bong-chuyen.mp3
Từ gốc: 排 (bài: đẩy, gạt ra) 球 (cầu)
야구 – bóng chày
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/bong-chay.mp3
Từ gốc: 野 (dã: đồng nội) 球 (cầu)
축구하다 – bóng đá
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/bong-da.mp3
Từ gốc: 築 (trúc: xây cất) 構 (cấu: làm ra)
탁구 – bóng bàn
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/bong-ban.mp3
Từ gốc: 卓 (trác: cái bàn) 球 (cầu)
배드민턴 – cầu lông
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/cau-long.mp3
Từ gốc: badminton
테니스 – quần vợt, tennis
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/tennis.mp3
태권도 – Taekwondo
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011540/taekwondo.mp3
Từ gốc: 跆 (đài: xéo, đạp, giẫm lên) 拳 (quyền: nắm đấm, quả đấm, quyền thuật) 道 (đạo)
골프 – môn đánh gôn
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/golf.mp3
Từ gốc: golf
스키 – trượt tuyết
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ski-1.mp3
Từ gốc: ski
요가 – yoga
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/yoga.mp3
마라톤 – chạy ma-ra-tông
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/maratong.mp3
Từ gốc: marathon
스케이트 – trượt băng
blob:https://mucwomen.com/a7cfda56-1587-4e4b-9874-7157b3082952
Từ gốc: skate
볼링 – bowling
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/bowling.mp3
조깅 – chạy bộ
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/chay-bo.mp3
Từ gốc: jogging
수영 – bơi lội
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/boi-loi.mp3
Từ gốc: 水 (thủy: nước) 泳 (vịnh: bơi, lặn)
책 읽기 – sở thích đọc sách
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/thich-doc-sah.mp3
독서 – sở thích đọc sách
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/thich-doc-sach-1.mp3
Từ gốc: 讀 (độc: đọc) 書 (thư: sách)
사진 찍기 – sở thích chụp ảnh
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/thich-chup-anh.mp3
그림 그리기 – sở thích vẽ tranh
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/thich-ve-tranh.mp3
음악 감상(하기) – sở thích nghe nhạc
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/thich-nghe-nhac.mp3
여행(하기) – sở thích đi du lịch
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/du-lich.mp3
Từ gốc: 旅 (lữ) 行 (hành)
운동(하기) – sở thích tập thể thao
blob:https://mucwomen.com/412dfcaf-ee2f-4c05-86ab-3b1fe676ce74
Từ gốc: 運 (vận) 動 (động)
영화 보기 – sở thích xem phim
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/thich-xem-phim.mp3
우표 수집 – sở thích sưu tập tem
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/suu-tap-tem.mp3
우표 모으기 – sở thích sưu tập tem
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/suu-tap-tem-1.mp3
컴퓨터 게임(하기) – sở thích chơi trò chơi điện tử
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/thich-tro-choi-dien-tu.mp3
항상 – luôn luôn
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/luon-luon.mp3
Từ gốc: 恆 (hằng: thường, lâu bền) 常 (thường: thông thường, bình thường)
언제나 – luôn luôn
blob:https://mucwomen.com/cb44bd0d-4fa8-4465-9414-aa2e0ac4d266
자주 – hay, thường xuyên
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/thuong-xuyen.mp3
가끔 – thỉnh thoảng
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/thinh-thoang.mp3
거의 안 ~ – hầu như không
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/hau-nhu-khong.mp3
전혀 – hoàn toàn
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/hoan-toan.mp3
Từ gốc của 전: 全 (toàn)
잘하다 – làm tốt
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/lam-tot.mp3
못하다 – không thể làm được
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/khong-lam-duoc.mp3
보통이다 – làm bình thường
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/lam-binh-thuong.mp3
조금 하다 – làm được một chút
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/lam-dc-mot-chut.mp3
가곡 – ca khúc, bài hát
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/ca-khuc.mp3
Từ gốc: 歌 (ca) 曲 (khúc)
가요 – dân ca
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/dan-ca.mp3
Từ gốc: 歌 (ca) 謠 (dao)
걱정하다 – lo lắng
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/lo-lang.mp3
건강 – sức khoẻ
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/suc-khoe-1.mp3
Từ gốc: 健 (kiện) 康 (khang)
걷다 – đi bộ
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/di-bo.mp3
혼자 – một mình
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/mot-minh-1.mp3
경치 – cảnh trí, phong cảnh
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/canh-tri.mp3
Từ gốc: 景 (cảnh) 致 (trí)
고등학교 – trường trung học phổ thông
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/trung-hoc-pho-thong.mp3
Từ gốc: 高 (cao) 等 (đẳng) 學 (học) 校 (hiệu)
기초 – cơ sở, cơ bản
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/co-so.mp3
Từ gốc: 基 (cơ) 礎 (sở)
도시락 – cơm hộp
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/hop-com.mp3
동아리 – câu lạc bộ
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/cau-lac-bo.mp3
디지털카메라 – máy ảnh kỹ thuật số
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/may-anh-kts.mp3
Từ gốc: digital camera
만화책 – truyện tranh
https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/06/truyen-tranh.mp3
Từ gốc: 漫 (mạn: đầy tràn) 畫 (họa: vẽ, bức tranh) 冊 (sách)
묻다 – hỏi
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011558/hoi.mp3
믿다 – tin, tin tưởng
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011558/tin-tuong.mp3
사진을 찍다 – chụp ảnh
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011558/chup-anh.mp3
소설책 – sách tiểu thuyết
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011558/tieu-thuyet.mp3
Từ gốc: 小 (tiểu) 說 (thuyết) 冊 (sách)
아침마다 – mỗi sáng
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011558/moi-sang.mp3
앞으로 – sau này, phía trước
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011558/sau-nay.mp3
어렵다 – khó
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011556/kho.mp3
얼마나 – bao nhiêu, bao lâu
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011554/bao-nhieu.mp3
오토바이 – xe máy
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011554/xe-may.mp3
운전하다 – lái xe
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011554/lai-xe.mp3
유럽 – châu Âu
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011554/chau-au.mp3
자막 – phụ đề
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011553/phu-de.mp3
Từ gốc: 字 (tự) 幕 (mạc: màn, vải để che)
정도 – mức độ, khoảng
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011553/muc-do.mp3
Từ gốc: 程 (trình) 度 (độ)
주로 – chủ yếu
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011552/chu-yeu.mp3
준비물 – đồ chuẩn bị
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011551/do-chuan-bi.mp3
Từ gốc: 準 (chuẩn) 備 (bị) 物 (vật)
채팅하다 – chat
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011551/chat.mp3
취미 – thú vui, sở thích
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011551/thu-vi.mp3
Từ gốc: 趣 (thú) 味 (vị)
치다 – đánh, chơi (thể thao)
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011551/danh.mp3
타다 – đi (xe), cưỡi (ngựa), lên, đi (phương tiện giao thông)
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011551/cuoi.mp3
통역하다 – thông dịch
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011551/thong-dich.mp3
Từ gốc: 通 (thông) 譯 (dịch)
특기 – đặc biệt
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011551/dac-biet.mp3
Từ gốc: 特 (đặc) 技 (kỹ)
피아노 – piano, đàn dương cầm
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011550/piano.mp3
하늘 – trời, bầu trời
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011550/mat-troi.mp3
한글 – chữ Hangeul
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011550/chu-han.mp3
해외여행 – du lịch nước ngoài
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011550/du-lich-nuoc-ngoai.mp3
Từ gốc: 海 (hải) 外 (ngoại) 旅 (lữ) 行 (hành)
B. Ngữ pháp Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 bài 14
1. V–(으)ㄹ 수 있다/없다
Cấu trúc V–(으)ㄹ 수 있다/없다 thường kết hợp sau thân từ của động từ\tính từ biểu hiện khả năng thực hiện một việc nào đó. Nếu thân từ kết thúc bằng nguyên âm thì kết hợp với –ㄹ 수 있다. Nếu thân từ kết thúc bằng phụ âm thì kết hợp với –을 수 있다. Riêng thân từ kết thúc bằng ㄹ thì được kết hợp với -ㄹ 수 있다. Dạng phủ định của cấu trúc này (nghĩa: không có khả năng làm một việc gì đó) là –(으)ㄹ 수 없다.
Ví dụ:
A: 통요일에 같이 등산할 수 있어요? (Có thể đi leo núi vào thứ bảy không?)
B : 네, 등산할 수 있어요. 토요일에는 시간이 있어요 (Có, tôi có thể đi leo núi được. Vào thứ bảy tôi có thời gian rảnh)
A: 수빈 씨, 오토바이를 탈 수 있어요? (Su Bin, cậu có đi xe máy được không?)
B: 아니요. 저는 오토바이를 탈 수 없어요 (Không, tôi không thể đi xe máy)
2. 기/-는 것
기/-는 것 đuôi từ được gắn vào sau thân của động từ\tính từ nhằm biến động từ\tính từ đó thành danh t.
Có thể gắn tiểu từ như : 이/가 . 을/를 vào sau –기, -는 것
Ví dụ:
제 취미는 영화 보기예요 (Sở thích của tôi là xem phim)
저는 혼자 걷는 것을 좋아해요 (Tôi thích đi bộ một mình)
3. Bất quy tắc của ㄷ
Những động từ có thân từ kết thúc bằng ㄷ (như 걷다( đi bộ), 듣(nghe), 묻다(hỏi) …) khi kết hợp với đuôi bắt đầu bằng nguyên âm thì chuyển thành ㄹ.
Ví dụ:
무슨 노래를 들었어요? (Bạn đang nghe bài hát gì vậy?)
여러분, 선생님께 물어 보세요 (Mời các bạn đặt câu hỏi cho giáo viên)
Lưu ý:
Những động từ 닫다 (đóng), 믿다 (tin), 얻다 (giành được), 받다 (nhận được) không áp dụng theo dạng bất quy tắc trên.
Ví dụ:
누구 창문을 닫았어요? (Ai đã đóng cửa vậy?)
저는 그 분의 이야기를 믿어요 (Tôi tin câu chuyện của người đó.)
Bài tiếp theo: Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1: Từ vựng và ngữ pháp Bài 15 – Giao thông