Tiếp theo Bài 14 , hôm nay chúng ta hãy cùng học từ vựng và ngữ pháp trong Bài 15, Quyển 1 của bộ giáo trình “Tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam”.
A. Từ vựng Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 bài 15
버스 – xe buýt
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011526/bus.mp3
Từ gốc: bus
기차 – tàu hoả
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011526/tau-lua.mp3
Từ gốc: 汽 (khí) 車 (xa: xe)
택시 – taxi
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011525/taxi.mp3
Từ gốc: Taxi
지하철 – tàu điện ngầm
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011525/tau-dien-ngam.mp3
Từ gốc: 地 (địa) 下 (hạ) 鐵 (thiết)
오토바이 – xe máy
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011525/xe-may-1.mp3
Từ gốc: autobike
자동차 – ô tô
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011525/o-to.mp3
Từ gốc: 自 (tự) 動 (động) 車 (xa: xe)
배 – thuyền
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011524/thuyen.mp3
비행기 – máy bay
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011524/may-bay.mp3
Từ gốc: 飛 (phi) 行 (hành) 機 (cơ)
자전거 – xe đạp
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011524/xe-dap.mp3
Từ gốc: 自 (tự) 轉 (chuyển) 車 (xa: xe)
전차 – tàu điện, xe điện
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011524/tau-dien.mp3
Từ gốc: 電 (điện) 車 (xa: xe)
세옴 – xe ôm
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011523/xe-om.mp3
시클로 – xích lô
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011523/xich-lo.mp3
리무진 버스 – xe buýt limousine, xe buýt cao cấp, xe đưa đón
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011523/xe-buyt-cao-cap.mp3
모범택시 – taxi cao cấp
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011523/taxi-cao-cap.mp3
개인택시 – taxi cá nhân
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011523/taxi-ca-nhan.mp3
Từ gốc: 個 (cá) 人 (nhân) taxi
요금 – tiền vé, cước phí
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011522/tien-ve.mp3
버스 정류장 – trạm, điểm dừng xe buýt
Từ gốc: bus 停 (đình) 留 (lưu) 場 (trường)
버스 정거장 – trạm, điểm dừng xe buýt
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011522/tram-xe-bus.mp3
고속버스 – xe buýt cao tốc
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011522/xe-bus-cao-toc.mp3
Từ gốc: 高 (cao) 速 (tốc) bus
시내버스 – xe buýt nội thành
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011522/bus-noi-thanh.mp3
Từ gốc: 市 (thị) 內 (nội) bus
버스 터미널 – bến xe khách
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011521/ben-xe-khach.mp3
교통 카드 – thẻ giao thông
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011521/the-giao-thong.mp3
Từ gốc: 交 (giao) 通 (thông) card
기차역 – ga tàu hoả
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011521/ga-tau.mp3
Từ gốc: 汽 (khí) 車 (xa: xe) 驛 (dịch: trạm)
마을버스 – xe buýt tuyến ngắn
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011521/xe-buyt-tuyen-ngan.mp3
공항 – sân bay
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011521/san-bay.mp3
Từ gốc: 空 (không) 港 (cảng)
매표소 – quầy vé
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011521/quay-ve.mp3
Từ gốc: 賣 (mại) 票 (phiếu) 所 (sở)
주차장 – bãi đỗ xe
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011443/bai-do-xe.mp3
Từ gốc: 駐 (trú) 車 (xa: xe) 場 (trường)
지하철역 – ga tàu điện ngầm
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011442/ga-tau-dien-ngam.mp3
Từ gốc: 地 (địa) 下 (hạ) 鐵 (thiết) 驛 (dịch: trạm)
주유소 – trạm xăng
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011442/tram-xang.mp3
Từ gốc: 注 (chú: rót nước) 油 (du: dầu) 所 (sở)
지하철 노선도 – bản đồ tuyến tàu điện ngầm
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011442/ban-do.mp3
횡단보도 – vạch, lối băng sang đường
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011442/duong-di-bo.mp3
Từ gốc: 橫 (hoành: đường ngang) 斷 (đoạn: đứt, cắt đứt) 步 (bộ: đi, bước) 道 (đạo: đường)
육교 – cầu vượt
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011441/cau-vuot.mp3
Từ gốc: 陸 (lục: đất liền, đường bộ) 橋 (kiều: cầu)
지하도 – đường hầm
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011441/duong-am.mp3
Từ gốc: 地 (địa) 下 (hạ) 道 (đạo)
신호등 – đèn tín hiệu giao thông
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011441/den-giao-thong.mp3
Từ gốc: 信 (tín) 號 (hiệu) 燈 (đăng: đèn)
고속도로 – đường cao tốc
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011440/duong-cao-toc.mp3
Từ gốc: 高 (cao) 速 (tốc) 道 (đạo) 路 (lộ)
도로 – đường, đại lộ
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011440/duong-xa.mp3
타다 – đi (xe), cưỡi (ngựa), lên
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011440/cuoi-1.mp3
내리다 – xuống
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011440/xuong.mp3
갈아타다 – đổi (phương tiện giao thông)
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011440/chuyen-tau.mp3
길이 막히다 – tắc đường
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011440/tac-duong.mp3
시간이 걸리다 – mất thời gian
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011440/mat-thoi-gian.mp3
교통사고가 나다 – xảy ra tai nạn giao thông
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011439/xay-ra-tai-nan.mp3
어떻게 – như thế nào
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011439/nhu-the-nao.mp3
얼마나 – bao nhiêu, bao lâu
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011439/bao-nhieu-1.mp3
언제 – khi nào, bao giờ
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011439/bao-gio.mp3
간식 – bữa phụ, quà vặt
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011439/thuc-an-nhe.mp3
Từ gốc: 間 (gián: khoảng ở giữa) 食 (thực: ăn, đồ ăn)
왜 – tại sao
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011439/tai-sao.mp3
남산 – núi Namsan
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011438/nam-san.mp3
Từ gốc: 南 (nam) 山 (san: núi)
노랗다 – có màu vàng
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011438/co-mau-vang.mp3
빨갛다 – có màu đỏ
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011438/do-tham.mp3
파랗다 – có màu xanh da trời
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011438/co-mau-xan.mp3
야경 – quang cảnh buổi tối
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011437/canh-dem.mp3
Từ gốc: 夜 (dạ: ban đêm) 景 (cảnh)
시내 – trung tâm thành phố, nội thành
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011437/noi-thanh.mp3
Từ gốc: 市 (thị) 內 (nội)
요리 학원 – trung tâm dạy nấu ăn
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011437/trung-tam-day-nau-an.mp3
지각하다 – muộn, trễ
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011437/muon.mp3
Từ gốc: 遲 (trì: trì hoãn, chậm trễ) 刻 (khắc: chạm trổ, ghi nhớ)
편의점 – cửa hàng tiện lợi
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011437/cua-hang-tien-loi.mp3
Từ gốc: 便 (tiện) 宜 (nghi) 店 (điếm: cửa hàng)
학생회관 – hội quán sinh viên
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05011437/hoi-quan-sinh-vien.mp3
B. Ngữ pháp Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 bài 15
1 . 에서 ~ 까지: từ~đến
Biểu hiện phạm vi từ điểm xuất phát đến điểm kết thúc của một hành động hay một trạng thái nào đó.
Ví dụ:
집에서 학교까지 어떻게 가요? (Đi từ nhà đến trường bằng gì?)
한국에서 베트남까지 시간이 얼마나 걸려요? (Từ Hàn Quốc đến Việt Nam mất bao nhiêu thời gian?)
2. 으로: bằng
Là tiểu từ chỉ phương tiện, cách thức, phương pháp thực hiện một hành động nào đó. Khi kết hợp với danh từ kết thúc bằng phụ âm, sử dụng 으로. Với danh từ kết thúc bằng nguyên âm, sử dụng 로. Riêng đối với danh từ kết thúc bằng phụ âm 로 được kết hợp với dạng 로.
Ví dụ:
저는 학교까지 오토바이로 와요 (Tôi đến trường bằng xe máy)
한국 사람은 보통 버스와 지하철로 회사에 가요 (Người Hàn Quốc thường đi làm bằng xe buýt và tàu điện ngầm)
3. (으)러 가다
Là cấu trúc kết hợp vào sau động từ biểu hiện mục đích của hành động chỉ sự chuyển động 오다,나가다, 나오다, 들어가다, thay cho động từ 가다. Động từ kết thúc bằng phụ âm thì kết hợp với -으러. Động từ kết thúc bằng nguyên âm thì kết hợp với –러. Đối với những động từ kết thúc bằng phụ âm ㄹ thì cũng kết hợp với –러.
Ví dụ:
저는 한국에 한국어 공부하러 왔어요 (Tôi đến Hàn Quốc để học tiếng Hàn)
우리는 지금 밥 먹으러 가요 (Bây giờ chúng tôi đi ăn cơm)
Bài tiếp theo: Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 2: Từ vựng và ngữ pháp Bài 1 – Gặp gỡ